Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 22 đồng ở chiều mua vào, lên 26.153 VND/USD và nhích thêm 5 đồng ở chiều bán ra, đạt 26.403 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng nhích nhẹ 2 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua tiền mặt niêm yết là 17.109 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.159 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.859 VND/AUD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh bật tăng 132 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 34.895 VND/GBP, 34.995 VND/GBP và 35.855 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều giảm 16 đồng, xuống còn 30.438 VND/EUR cho giá mua tiền mặt, 30.488 VND/EUR cho giá mua chuyển khoản và 31.798 VND/EUR cho giá bán ra.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật hiện còn 165,5 VND/JPY cho mua tiền mặt, 166 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 175 VND/JPY cho bán ra; cùng giảm 0,12 đồng.
Tương tự, VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,1 đồng đối với tỷ giá won. Hiện, đồng tiền này đang được niêm yết 14,8 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 16,8 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,4 VND/KRW cho giá bán ra.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.153 |
26.153 |
26.403 |
22 |
22 |
5 |
|
Euro |
EUR |
30.438 |
30.488 |
31.798 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
yen Nhật |
JPY |
165,5 |
166 |
175 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.895 |
34.995 |
35.855 |
132 |
132 |
132 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.109 |
17.159 |
17.859 |
2 |
2 |
2 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.689 |
18.889 |
19.439 |
20 |
20 |
20 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.664 |
32.919 |
33.619 |
16 |
16 |
16 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.691 |
3.798 |
- |
2 |
2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.111 |
4.221 |
- |
-3 |
-3 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
3 |
3 |
3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,8 |
16,8 |
19,4 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.556 |
2.636 |
- |
-5 |
-5 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.987 |
15.037 |
15.553 |
48 |
48 |
48 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.787 |
2.887 |
- |
-2 |
-2 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.950 |
20.040 |
20.720 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Baht Thái |
THB |
784,14 |
828,48 |
852,14 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.876,53 |
7.266,53 |
- |
9 |
9 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.912 |
88.962 |
- |
106 |
106 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-1712-bang-anh-bat-tang-132-dong-loat-ngoai-te-lon-bien-dong-trai-chieu-20251217102435131.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/