|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/12 USD giảm nhẹ, euro và bảng Anh tiếp tục xu hướng tăng

10:30 | 12/12/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 12/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD tiếp tục giảm xuống còn 26.104 VND/USD cho mua vào và 26.405 VND/USD cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm tiếp 39 đồng ở chiều mua và 6 đồng ở chiều bán, tương ứng 26.104 VND/USD và 26.405 VND/USD.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 0,14 đồng, xuống còn 164,47 VND/JPY cho mua tiền mặt, 164,97 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 173,97 VND/JPY cho bán ra.

Tỷ giá won Hàn Quốc cũng giảm thêm 0,06 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 14,85 VND/KRW, 16,85 VND/KRW và 19,45 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá euro đồng loạt tăng 65 đồng cho hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua tiền mặt niêm yết ở 30.370 VND/EUR, mua chuyển khoản ở 30.420 VND/EUR và bán ra là 31.730 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh cũng nhích nhẹ 4 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 34.785 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.885 VND/GBP và bán ra là 35.745 VND/GBP.

Tỷ giá đô Úc cũng tăng thêm 10 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 17.183 VND/AUD, 17.233 VND/AUD và 17.933 VND/AUD.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.104

26.104

26.405

-39

-39

-6

Euro

EUR

30.370

30.420

31.730

65

65

65

yen Nhật

JPY

164,47

164,97

173,97

-0,14

-0,14

-0,14

Bảng Anh

GBP

34.785

34.885

35.745

4

4

4

Dollar Australia

AUD

17.183

17.233

17.933

10

10

10

Dollar Canada

CAD

18.646

18.846

19.396

17

17

17

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.642

32.897

33.597

142

142

142

Nhân dân tệ

CNY

-

3.678

3.785

-

-3

-3

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.103

4.213

-

8

8

Dollar Hồng Kông

HKD

3.304

3.319

3.439

-7

-7

-7

Won Hàn Quốc

KRW

14,85

16,85

19,45

-0,06

-0,06

-0,06

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.584

2.664

-

7

7

Dollar New Zealand

NZD

15.039

15.089

15.605

-2

-2

-2

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.799

2.899

-

1

1

Đô la Singapore

SGD

19.918

20.008

20.688

2

2

2

Baht Thái

THB

777,57

821,91

845,57

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.859,45

7.249,45

-

-10

-10

Dinar Kuwait

KWD

-

83.776

88.826

-

-88

-88

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư