|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 23/12 bảng Anh vụt tăng hơn 250 đồng, USD điều chỉnh trái chiều

10:32 | 23/12/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 23/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đồng loạt tăng mạnh ở các ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá bảng Anh tăng đến 35.072 VND/GBP cho mua vào và 36.032 VND/GBP bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng 25 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 3 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.140 VND/USD và 26.403 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro bật tăng 189 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt là 30.521 VND/EUR, 30.571 VND/EUR và 31.881 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng vụt tăng 268 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 35.072 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.172 VND/GBP và bán ra là 36.032 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng tăng mạnh 139 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 17.216 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.266 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.966 VND/AUD.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng lên 163,96 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 164,46 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 173,46 VND/JPY cho giá bán ra; đồng loạt tăng 1,3 đồng.

Riêng tỷ giá won tiếp tục giảm 0,04 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 14,75 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,75 VND/KRW và bán ra chốt ở 19,35 VND/KRW.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.140

26.140

26.403

25

25

-3

Euro

EUR

30.521

30.571

31.881

189

189

189

yen Nhật

JPY

163,96

164,46

173,46

1,30

1,30

1,30

Bảng Anh

GBP

35.072

35.172

36.032

268

268

268

Dollar Australia

AUD

17.216

17.266

17.966

139

139

139

Dollar Canada

CAD

18.726

18.926

19.476

102

102

102

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.897

33.152

33.852

256

256

256

Nhân dân tệ

CNY

-

3.696

3.803

-

8

8

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.123

4.233

-

25

25

Dollar Hồng Kông

HKD

3.312

3.327

3.447

5

5

5

Won Hàn Quốc

KRW

14,75

16,75

19,35

-0,04

-0,04

-0,04

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.579

2.659

-

10

10

Dollar New Zealand

NZD

15.069

15.119

15.635

137

137

137

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.811

2.911

-

16

16

Đô la Singapore

SGD

20.019

20.109

20.789

121

121

121

Baht Thái

THB

793,66

838

861,66

8

8

8

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.873,12

7.263,12

-

7

7

Dinar Kuwait

KWD

-

83.729

88.779

-

40

40

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư