Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 25 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 3 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.140 VND/USD và 26.403 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro bật tăng 189 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt là 30.521 VND/EUR, 30.571 VND/EUR và 31.881 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng vụt tăng 268 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 35.072 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.172 VND/GBP và bán ra là 36.032 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng tăng mạnh 139 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 17.216 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.266 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.966 VND/AUD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng lên 163,96 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 164,46 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 173,46 VND/JPY cho giá bán ra; đồng loạt tăng 1,3 đồng.
Riêng tỷ giá won tiếp tục giảm 0,04 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 14,75 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,75 VND/KRW và bán ra chốt ở 19,35 VND/KRW.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.140 |
26.140 |
26.403 |
25 |
25 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.521 |
30.571 |
31.881 |
189 |
189 |
189 |
|
yen Nhật |
JPY |
163,96 |
164,46 |
173,46 |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.072 |
35.172 |
36.032 |
268 |
268 |
268 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.216 |
17.266 |
17.966 |
139 |
139 |
139 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.726 |
18.926 |
19.476 |
102 |
102 |
102 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.897 |
33.152 |
33.852 |
256 |
256 |
256 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.696 |
3.803 |
- |
8 |
8 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.123 |
4.233 |
- |
25 |
25 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.312 |
3.327 |
3.447 |
5 |
5 |
5 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,75 |
16,75 |
19,35 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.579 |
2.659 |
- |
10 |
10 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.069 |
15.119 |
15.635 |
137 |
137 |
137 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.811 |
2.911 |
- |
16 |
16 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.019 |
20.109 |
20.789 |
121 |
121 |
121 |
|
Baht Thái |
THB |
793,66 |
838 |
861,66 |
8 |
8 |
8 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.873,12 |
7.263,12 |
- |
7 |
7 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.729 |
88.779 |
- |
40 |
40 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-2312-bang-anh-vut-tang-hon-250-dong-usd-dieu-chinh-trai-chieu-20251223103248189.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/