|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/12 tiếp tục tăng nhẹ, riêng USD ngược chiều giảm

10:32 | 24/12/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 24/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp đà đi lên ở các ngoại tệ lớn. Riêng tỷ giá USD quay đầu giảm còn 26.111 VND/USD cho mua vào và bán ra là 26.403 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều giảm 29 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.111 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.403 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục tăng 21 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.542 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.592 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.902 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng nhích thêm 0,48 đồng cho cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 164,44 VND/JPY, 164,94 VND/JPY và 173,94 VND/JPY.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh tăng lên 35.152 VND/GBP cho mua tiền mặt, 35.252 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 36.112 VND/GBP cho bán ra; cùng tăng 80 đồng.

Song song đó, tỷ giá đô Úc cũng tăng 84 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 17.300 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.350 VND/AUD và bán ra là 18.050 VND/AUD.

Tỷ giá won cũng tăng nhẹ 0,23 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 14,98 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,98 VND/KRW và bán ra là 19,58 VND/KRW.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.111

26.111

26.403

-29

-29

0

Euro

EUR

30.542

30.592

31.902

21

21

21

yen Nhật

JPY

164,44

164,94

173,94

0,48

0,48

0,48

Bảng Anh

GBP

35.152

35.252

36.112

80

80

80

Dollar Australia

AUD

17.300

17.350

18.050

84

84

84

Dollar Canada

CAD

18.785

18.985

19.535

59

59

59

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.974

33.229

33.929

77

77

77

Nhân dân tệ

CNY

-

3.694

3.801

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.126

4.236

-

3

3

Dollar Hồng Kông

HKD

3.309

3.324

3.444

-3

-3

-3

Won Hàn Quốc

KRW

14,98

16,98

19,58

0,23

0,23

0,23

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.594

2.674

-

15

15

Dollar New Zealand

NZD

15.135

15.185

15.701

66

66

66

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.827

2.927

-

16

16

Đô la Singapore

SGD

20.057

20.147

20.827

38

38

38

Baht Thái

THB

793,13

837,47

861,13

-1

-1

-1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.864,83

7.254,83

-

-8

-8

Dinar Kuwait

KWD

-

83.710

88.760

-

-19

-19

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư