Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/12 tiếp tục tăng nhẹ, riêng USD ngược chiều giảm
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều giảm 29 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.111 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.403 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục tăng 21 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.542 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.592 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.902 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng nhích thêm 0,48 đồng cho cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 164,44 VND/JPY, 164,94 VND/JPY và 173,94 VND/JPY.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh tăng lên 35.152 VND/GBP cho mua tiền mặt, 35.252 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 36.112 VND/GBP cho bán ra; cùng tăng 80 đồng.
Song song đó, tỷ giá đô Úc cũng tăng 84 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 17.300 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.350 VND/AUD và bán ra là 18.050 VND/AUD.
Tỷ giá won cũng tăng nhẹ 0,23 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 14,98 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,98 VND/KRW và bán ra là 19,58 VND/KRW.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.111 |
26.111 |
26.403 |
-29 |
-29 |
0 |
|
Euro |
EUR |
30.542 |
30.592 |
31.902 |
21 |
21 |
21 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,44 |
164,94 |
173,94 |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.152 |
35.252 |
36.112 |
80 |
80 |
80 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.300 |
17.350 |
18.050 |
84 |
84 |
84 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.785 |
18.985 |
19.535 |
59 |
59 |
59 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.974 |
33.229 |
33.929 |
77 |
77 |
77 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.694 |
3.801 |
- |
-2 |
-2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.126 |
4.236 |
- |
3 |
3 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.309 |
3.324 |
3.444 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,98 |
16,98 |
19,58 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.594 |
2.674 |
- |
15 |
15 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.135 |
15.185 |
15.701 |
66 |
66 |
66 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.827 |
2.927 |
- |
16 |
16 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.057 |
20.147 |
20.827 |
38 |
38 |
38 |
|
Baht Thái |
THB |
793,13 |
837,47 |
861,13 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.864,83 |
7.254,83 |
- |
-8 |
-8 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.710 |
88.760 |
- |
-19 |
-19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.