|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/12 USD, euro, bảng Anh và yen Nhật đồng loạt giảm

10:34 | 25/12/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 25/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay quay đầu giảm ở hầu hết các ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá euro đang được niêm yết ở mức 30.465 VND/EUR cho mua vào và 31.825 VND/EUR cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h15, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp đà giảm 17 đồng ở chiều mua vào và 14 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.094 VND/USD và 26.389 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro cũng đồng loạt giảm 77 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt hiện còn 30.465 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.515 VND/EUR và bán ra là 31.825 VND/EUR.

Đồng thời, tỷ giá yên Nhật cũng giảm còn 164,25 VND/JPY cho mua tiền mặt, 164,75 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 173,75 VND/JPY cho bán ra; cùng giảm 0,19 đồng.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh giảm 42 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.110 VND/GBP, 35.210 VND/GBP và 36.070 VND/GBP.

Tỷ giá đô Úc cũng giảm nhẹ 2 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 17.298 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.348 VND/AUD và bán ra chốt ở 18.048 VND/AUD.

Riêng tỷ giá won tăng nhẹ 0,21 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 15,19 VND/KRW, mua chuyển khoản lên 17,19 VND/KRW và bán ra là 19,79 VND/KRW.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.094

26.094

26.389

-17

-17

-14

Euro

EUR

30.465

30.515

31.825

-77

-77

-77

yen Nhật

JPY

164,25

164,75

173,75

-0,19

-0,19

-0,19

Bảng Anh

GBP

35.110

35.210

36.070

-42

-42

-42

Dollar Australia

AUD

17.298

17.348

18.048

-2

-2

-2

Dollar Canada

CAD

18.780

18.980

19.530

-5

-5

-5

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.923

33.178

33.878

-51

-51

-51

Nhân dân tệ

CNY

-

3.703

3.810

-

9

9

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.116

4.226

-

-10

-10

Dollar Hồng Kông

HKD

3.307

3.322

3.442

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,19

17,19

19,79

0,21

0,21

0,21

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.596

2.676

-

2

2

Dollar New Zealand

NZD

15.109

15.159

15.675

-26

-26

-26

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.821

2.921

-

-6

-6

Đô la Singapore

SGD

20.028

20.118

20.798

-29

-29

-29

Baht Thái

THB

792,72

837,06

860,72

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.860,29

7.250,29

-

-5

-5

Dinar Kuwait

KWD

-

83.570

88.620

-

-140

-140

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h15 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư