Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/10: Các ngoại tệ đồng loạt tăng giá
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Khảo sát tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (18/10) cho thấy, phần lớn ngoại tệ tăng mạnh so với ngày đầu tuần. Trong đó, có 11 ngoại tệ tăng và duy nhất một ngoại tệ biến động không đồng nhất ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Trong phiên giao dịch sáng nay (18/10), tỷ giá USD được điều chỉnh cùng tăng 230 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt đạt 24.195 VND/USD, chiều mua vào chuyển khoản đạt 24.215 VND/USD và bán ra ở mức 24.495 VND/USD.
Tỷ giá euro có ngày thứ hai liên tiếp tăng giá mạnh. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.534 VND/EUR, 23.559 VND/EUR, 24.669 VND/EUR, cùng tăng 427 đồng so với hôm qua.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở hai chiều cùng tăng 509 đồng trong hôm nay: tỷ giá mua vào tiền mặt là 27.216 VND/GBP, tỷ giá mua vào chuyển khoản đạt 27.266 VND/GBP và tỷ giá chiều bán ra ở mức 28.226 VND/GBP.
Tỷ giá yên Nhật cũng được ngân hàng điều chỉnh tăng ở chiều mua vào và bán ra như sau: tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 1 đồng lên mức 160 VND/JPY; tỷ giá mua vào chuyển khoản và bán ra cùng tăng 1,21 đồng, lần lượt đạt mức 160,20 VND/JPY và 168,75 VND/JPY.
Trong sáng nay, tỷ giá đô la HongKong cũng được ngân hàng điều chỉnh ở hai chiều mua và bán. Sau khi tăng 30 đồng, hiện tỷ giá USD HongKong ở chiều mua vào tiền mặt đạt 3.028 VND/HKD, chiều mua vào chuyển khoản đạt 3.043 VND/HKD và bán ra ở mức 3.178 VND/HKD.
Tỷ giá won Hàn Quốc có sự biến động không đồng nhất. Trong khi tỷ giá mua vào tiền mặt giữ nguyên 15 VND/KRW thì tỷ giá mua vào chuyển khoản và bán ra đều tăng 0,24 đồng, lần lượt đạt 16,02 VND/KRW, 18,82 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.115 - 24.915 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.155 - 15.705 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.585 - 18.135 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.626 - 13.913 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.780 - 17.380 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 630,25 - 653,91 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.055 |
15.155 |
15.705 |
285 |
285 |
285 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.485 |
17.585 |
18.135 |
306 |
306 |
306 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
24.010 |
24.115 |
24.915 |
429 |
429 |
429 |
|
Euro (EUR) |
23.534 |
23.559 |
24.669 |
427 |
427 |
427 |
|
Bảng Anh (GBP) |
27.216 |
27.266 |
28.226 |
509 |
509 |
509 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.028 |
3.043 |
3.178 |
30 |
30 |
30 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160 |
160,20 |
168,75 |
1 |
1,21 |
1,21 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15 |
16,02 |
18,82 |
0 |
0,24 |
0,24 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.543 |
13.626 |
13.913 |
295 |
295 |
295 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
16.680 |
16.780 |
17.380 |
202 |
202 |
202 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
586 |
630,25 |
653,91 |
6 |
5,95 |
5,95 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.195 |
24.215 |
24.495 |
230 |
230 |
230 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.