Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/11 USD, euro, bảng Anh, yen Nhật tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/11 đô Úc tăng thêm 107 đồng, USD diễn biến trái chiều 13/11/2025 - 12:01
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 33 đồng ở chiều mua vào và 12 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.141 VND/USD và 26.385 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro đồng loạt tăng 81 đồng, lần lượt lên 30.040 VND/EUR cho giá mua tiền mặt, 30.035 VND/EUR cho giá mua chuyển khoản và 31.345 VND/EUR cho giá bán ra.
Trái chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật giảm còn 165,95 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 166,45 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 175,45 VND/JPY cho giá bán ra; cùng giảm nhẹ 0,02 đồng.
Tỷ giá bảng Anh cũng đảo chiều giảm 46 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua tiền mặt giảm còn 34.152 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.252 VND/GBP và bán ra là 35.112 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng giảm còn 16.816 VND/AUD, 16.866 VND/AUD và 17.566 VND/AUD; tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán; cùng giảm 7 đồng.
Tỷ giá won cũng giảm thêm 0,02 và niêm yết giá mua tiền mặt là 14,93 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,93 VND/KRW và bán ra là 19,53 VND/KRW.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.141 |
26.141 |
26.385 |
33 |
33 |
12 |
|
Euro |
EUR |
30.040 |
30.035 |
31.345 |
81 |
81 |
81 |
|
yen Nhật |
JPY |
165,95 |
166,45 |
175,45 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.152 |
34.252 |
35.112 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.816 |
16.866 |
17.566 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.339 |
18.539 |
19.089 |
48 |
48 |
48 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.440 |
32.695 |
33.395 |
206 |
206 |
206 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.650 |
3.757 |
- |
6 |
6 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.052 |
4.162 |
- |
10 |
10 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.314 |
3.329 |
3.449 |
5 |
5 |
5 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,93 |
16,93 |
19,53 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.588 |
2.668 |
- |
22 |
22 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.628 |
14.678 |
15.194 |
39 |
39 |
39 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.736 |
2.836 |
- |
17 |
17 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.755 |
19.845 |
20.525 |
17 |
17 |
17 |
|
Baht Thái |
THB |
757,1 |
801,44 |
825,1 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.873,20 |
7.263,20 |
- |
9 |
9 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.754 |
88.804 |
- |
109 |
109 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.