Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/9 USD biến động trái chiều, euro và nhiều ngoại tệ khác đồng loạt tăng
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/9 USD, yen Nhật và euro tăng giảm trái chiều 12/09/2025 - 11:56
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt tăng 32 đồng so với phiên trước, cùng lên mức 26.219 VND/USD. Trong khi đó, giá bán ra của USD được giữ nguyên ở mức 26.482 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng tăng 6 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 30.431 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.476 VND/EUR và bán ra là 31.686 VND/EUR.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh tăng thêm 24 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt đạt 35.267 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.367 VND/GBP và bán ra là 36.227 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại VietinBank cũng ghi nhận mức tăng 0,19 đồng trên cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 175,57 VND/JPY, 176,07 VND/JPY và 183,57 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc cũng đồng loạt tăng 32 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 17.196 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.246 VND/AUD và bán ra là 17.746 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một xu hướng tăng giá chiếm ưu thế đối với phần lớn các đồng tiền quốc tế, đặc biệt là các đồng tiền mạnh như euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc. Mặc dù Đô la Mỹ có sự biến động trái chiều (tăng chiều mua, giữ nguyên chiều bán), nhưng sự tăng giá của nhiều đồng tiền khác cho thấy một xu hướng chung là đồng Việt Nam giảm giá nhẹ so với rổ tiền tệ quốc tế trong phiên này. Chỉ có một vài ngoại tệ như đô la Canada và Franc Thụy Sỹ giảm giá, còn lại đa số đều điều chỉnh tăng hoặc giữ nguyên
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.219 |
26.219 |
26.482 |
32 |
32 |
0 |
|
Euro |
EUR |
30.431 |
30.476 |
31.686 |
6 |
6 |
6 |
|
yen Nhật |
JPY |
175,57 |
176,07 |
183,57 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.267 |
35.367 |
36.227 |
24 |
24 |
24 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.196 |
17.246 |
17.746 |
32 |
32 |
32 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.580 |
18.780 |
19.330 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.585 |
32.840 |
33.540 |
-24 |
-24 |
-24 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.657 |
3.764 |
- |
7 |
7 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.106 |
4.216 |
- |
1 |
1 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.314 |
3.329 |
3.449 |
4 |
4 |
4 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20,6 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.627 |
2.707 |
- |
11 |
11 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.418 |
15.468 |
15.984 |
2 |
2 |
2 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.777 |
2.877 |
- |
10 |
10 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.120 |
20.210 |
20.890 |
22 |
22 |
22 |
|
Baht Thái |
THB |
777,55 |
821,89 |
845,55 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.886,54 |
7.276,54 |
- |
11 |
11 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.398 |
89.448 |
- |
92 |
92 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.