Tỷ giá Vietcombank hôm nay 2/7: Tiếp đà đi lên tại các ngoại tệ chủ chốt
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 3/7: USD và Euro tiếp đà tăng, bảng Anh lao dốc mạnh 03/07/2025 - 09:27
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tiếp tục tăng ở nhóm đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD được giao dịch ở mức 25.920 VND/USD giá mua tiền mặt; mua chuyển khoản là 25.950 VND/USD, chiều bán ra đạt 26.310 VND/USD, tăng đồng thời 20 đồng ở cả ba giao dịch.
Tỷ giá euro tại Vietcombank được niêm yết ở mức 30.044,18 VND/EUR chiều mua tiền mặt, tăng 38,28 đồng so với hôm trước. Giá mua chuyển khoản tăng thêm 38,66 đồng, lên 30.347,65 VND/EUR; trong khi giá bán ra đạt 31.659,28 VND/EUR, tăng 40,3 đồng.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng duy trì đà tăng với mức 34,44 đồng ở chiều mua tiền mặt, 34,78 đồng chiều mua chuyển khoản và 35,85 đồng ở chiều bán ra, giá giao dịch lần lượt là 34.988,74 VND/GBP, 35.342,16 VND/GBP và 36.474,36 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc được Vietcombank ấn định ở mức 16.753,45 VND/AUD cho chiều mua tiền mặt (tăng 23,01 đồng) và 16.922,67 VND/AUD ở chiều mua chuyển khoản (tăng 23,24 đồng). Đồng thời, chiều bán ra cũng tăng 23,97 đồng, lên mức 17.464,80 VND/AUD.
Tỷ giá yen Nhật được điều chỉnh tăng nhẹ 0,14 đồng ở cả ba giao dịch. Hiện được niêm yết ở mức 175,57 VND/JPY chiều mua tiền mặt, 177,34 VND/JPY mua chuyển khoản và 186,72 VND/JPY chiều bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 2/7 tiếp tục ghi nhận xu hướng tăng tại phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá USD, đồng euro, bảng Anh, đôla Úc và yen Nhật đều đồng loạt đi lên so với hôm trước.
Ở nhóm ngoại tệ khác, đà tăng vẫn chiếm ưu thế. Cụ thể, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, đôla Hong Kong, baht Thái và krona Thụy Điển đều ghi nhận mức tăng nhẹ. Trong khi đó, một số đồng tiền như đôla Canada, đôla Singapore, ringgit Malaysia và rúp Nga giảm nhẹ so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (2/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.920 |
25.950 |
26.310 |
20 |
20 |
20 |
|
Euro |
EUR |
30.044,18 |
30.347,65 |
31.659,28 |
38,28 |
38,66 |
40,30 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.988,74 |
35.342,16 |
36.474,36 |
34,44 |
34,78 |
35,85 |
|
Yen Nhật |
JPY |
175,57 |
177,34 |
186,72 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.753,45 |
16.922,67 |
17.464,8 |
23,01 |
23,24 |
23,97 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.992,01 |
20.193,95 |
20.882,61 |
-24,01 |
-24,25 |
-25,10 |
|
Baht Thái |
THB |
710,62 |
789,58 |
823,06 |
0,33 |
0,37 |
0,37 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.669,38 |
18.857,96 |
19.462,08 |
-35,06 |
-35,41 |
-36,57 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.203,97 |
32.529,26 |
33.571,35 |
77,48 |
78,26 |
80,73 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.234,92 |
3.267,59 |
3.392,57 |
2,73 |
2,75 |
2,85 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.554,5 |
3.590,40 |
3.705,42 |
2,18 |
2,20 |
2,27 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.056,61 |
4.211,77 |
- |
4,84 |
5,02 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,43 |
316,5 |
- |
0,48 |
0,50 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,63 |
18,48 |
20,05 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,12 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.208,59 |
88.876,5 |
- |
148,96 |
155,27 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.158,05 |
6.292,08 |
- |
-7,03 |
-7,19 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.540,98 |
2.648,74 |
- |
2,63 |
2,73 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
316,79 |
350,67 |
- |
-0,97 |
-1,08 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.927,66 |
7.225,87 |
- |
5,68 |
5,91 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.700,87 |
2.815,42 |
- |
-5,33 |
-5,55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.