Tỷ giá Vietcombank hôm nay 13/8: Đồng loạt đi lên, bảng Anh bật tăng 200 đồng
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 14/8: Đồng loạt tăng mạnh, bảng Anh vọt hơn 400 đồng 14/08/2025 - 10:08
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank cập nhật sáng 13/8, các ngoại tệ chủ chốt tăng hàng loạt so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 26.060 VND/USD; mua chuyển khoản là 26.090 VND/USD và bán ra với giá 26.450 VND/USD, tăng đồng thời 40 đồng ở cả ba giao dịch so với hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá Euro tăng mạnh 196,34 đồng ở chiều mua tiền mặt, hiện ở mức 29.885,30 VND/EUR; chiều mua chuyển khoản tăng 198,32 đồng lên 30.187,17 VND/EUR; chiều bán ra tăng 206,61 đồng, đạt mức 31.460,91 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank tăng 234,13 đồng, lên mức 34.556,88 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 236,49 đồng lên 34.905,94 VND/GBP; đồng thời chiều bán ra tăng mạnh 243,98 đồng, hiện được giao dịch ở mức 36.023,87 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được ấn định giá mua tiền mặt tại mức 16.702,49 VND/AUD (tăng 45,9 đồng), mua chuyển khoản ở mức 16.871,2 VND/AUD (tăng 46,36 đồng) và bán ra với giá 17.411,54 VND/AUD (tăng 47,81 đồng).
Ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá yên Nhật với giá mua tiền mặt là 171,55 VND/JPY, mua chuyển khoản đạt 173,28 VND/JPY, còn giá bán ra là 182,45 VND/JPY, tăng lần lượt 0,95 đồng, 0,96 đồng và 1,02 đồng so với phiên trước.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 13/8 đồng loạt tăng giá. Trong đó, đồng USD, đồng Euro, đôla Úc và yen Nhật đều ghi nhận biến động tăng so với hôm trước, tỷ giá bảng Anh và Euro ghi nhận mức tăng mạnh nhất.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chủ chốt, một số đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng được điều chỉnh. Cụ thể, đô la Singapore, đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông, nhân dân tệ Trung Quốc, Ringgit Malaysia và Baht Thái đồng loạt tăng giá so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.060 |
26.090 |
26.450 |
40 |
40 |
40 |
|
Euro |
EUR |
29.885,30 |
30.187,17 |
31.460,91 |
196,34 |
198,32 |
206,61 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.556,88 |
34.905,94 |
36.023,87 |
234,13 |
236,49 |
243,98 |
|
Yen Nhật |
JPY |
171,55 |
173,28 |
182,45 |
0,95 |
0,96 |
1,02 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.702,49 |
16.871,2 |
17.411,54 |
45,9 |
46,36 |
47,81 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.939,39 |
20.140,8 |
20.827,47 |
83,01 |
83,85 |
86,66 |
|
Baht Thái |
THB |
715,53 |
795,04 |
828,75 |
2,85 |
3,17 |
3,30 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.580,15 |
18.767,83 |
19.368,91 |
24,27 |
24,52 |
25,26 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.750,31 |
32.071,02 |
33.098,16 |
255,38 |
257,96 |
266,15 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.252,31 |
3.285,16 |
3.410,78 |
5,21 |
5,26 |
5,45 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.566,69 |
3.602,71 |
3.718,1 |
10,2 |
10,29 |
10,62 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.034,65 |
4.188,93 |
- |
27,09 |
28,11 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,23 |
311,07 |
- |
0,67 |
0,71 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,42 |
18,24 |
19,79 |
0 |
0 |
0,15 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.581,27 |
89.264,49 |
- |
214,32 |
223,34 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.158,79 |
6.292,79 |
- |
31,16 |
31,83 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.519,17 |
2.625,98 |
- |
3,79 |
3,94 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
314,68 |
348,34 |
- |
0,68 |
0,75 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.960,35 |
7.259,91 |
- |
10,98 |
11,44 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.695,78 |
2.810,09 |
- |
28,41 |
29,61 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h15 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.