Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/12: Đô la Úc tăng, nhân dân tệ giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay:
Xem thêm: tỷ giá ngoại tệ ngày 4/12
Hôm nay (3/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 210,68 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là VIB với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.27 | 207.85 | 214.45 | 201.27 | 207.85 | 214.45 |
Agribank | 208.69 | 210.03 | 212.49 | 208.69 | 210.03 | 212.49 |
ACB | 210.68 | 211.21 | 213.58 | 209.61 | 210.13 | 212.49 |
Techcombank | 208.20 | 209.32 | 215.32 | 208.34 | 209.45 | 215.45 |
VietinBank | 208.31 | 208.81 | 214.31 | 208.36 | 208.86 | 214.36 |
VPB | 207.88 | 209.39 | 213.01 | 207.88 | 209.39 | 213.01 |
DAB | 207.00 | 211.00 | 213.00 | 206.00 | 210.00 | 211.00 |
VIB | 207.00 | 209.00 | 212.00 | 207.00 | 209.00 | 212.00 |
STB | 209.00 | 211.00 | 213.00 | 208.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 208.04 | 209.24 | 212.94 | 208.04 | 209.24 | 212.94 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát có 6 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.690 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.723 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (3/12/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (2/12/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,433.10 | 15,531.41 | 15,820.88 | 15,433.10 | 15,531.41 | 15,820.88 |
Agribank | 15,483.00 | 15,545.00 | 15,781.00 | 15,483.00 | 15,545.00 | 15,781.00 |
ACB | 15,651.00 | 15,714.00 | 15,907.00 | 15,524.00 | 15,586.00 | 15,777.00 |
Techcombank | 15,290.00 | 15,518.00 | 16,021.00 | 15,274.00 | 15,502.00 | 16,004.00 |
VietinBank | 15,467.00 | 15,597.00 | 16,067.00 | 15,448.00 | 15,578.00 | 16,048.00 |
VPB | 15,398.00 | 15,504.00 | 15,879.00 | 15,398.00 | 15,504.00 | 15,879.00 |
DAB | 15,690.00 | 15,740.00 | 15,900.00 | 15,570.00 | 15,620.00 | 15,790.00 |
VIB | 15,428.00 | 15,568.00 | 15,879.00 | 15,428.00 | 15,568.00 | 15,879.00 |
STB | 15,601.00 | 15,701.00 | 15,914.00 | 15,497.00 | 15,597.00 | 15,810.00 |
EIB | 15,676.00 | 0.00 | 15,723.00 | 15,572.00 | 0.00 | 15,619.00 |
NCB | 15,458.00 | 15,548.00 | 15,831.00 | 15,458.00 | 15,548.00 | 15,831.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 2 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.761 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.076 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,566.14 | 29,779.74 | 30,070.03 | 29,566.14 | 29,779.74 | 30,070.03 |
Agribank | 29,589.00 | 29,768.00 | 30,073.00 | 29,589.00 | 29,768.00 | 30,073.00 |
ACB | 0.00 | 29,802.00 | 0.00 | 0.00 | 29,750.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,331.00 | 29,648.00 | 30,250.00 | 29,361.00 | 29,678.00 | 30,280.00 |
VietinBank | 29,508.00 | 29,728.00 | 30,148.00 | 29,539.00 | 29,759.00 | 30,179.00 |
VPB | 29,409.00 | 29,636.00 | 30,213.00 | 29,409.00 | 29,636.00 | 30,213.00 |
DAB | 29,720.00 | 29,840.00 | 30,120.00 | 29,670.00 | 29,780.00 | 30,080.00 |
VIB | 29,472.00 | 29,740.00 | 30,102.00 | 29,472.00 | 29,740.00 | 30,102.00 |
STB | 29,761.00 | 29,861.00 | 30,076.00 | 29,743.00 | 29,843.00 | 30,048.00 |
NCB | 29,655.00 | 29,775.00 | 30,096.00 | 29,655.00 | 29,775.00 | 30,096.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,14 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,48 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.97 | 18.93 | 20.96 | 17.97 | 18.93 | 20.96 |
Agribank | 0.00 | 18.89 | 20.48 | 0.00 | 18.89 | 20.48 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.75 | 18.55 | 21.35 | 17.79 | 18.59 | 21.39 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.14 | 18.74 | 20.96 | 18.14 | 18.74 | 20.96 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,230.00 | 3,361.00 | 0.00 | 3,232.00 | 3,362.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,260.00 | 3,320.00 | 0.00 | 3,265.00 | 3,325.00 |
STB | 0.00 | 3,221.00 | 3,393.00 | 0.00 | 3,223.00 | 3,394.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 716,09 - 790,56 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.741 - 17.071 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.191 - 17.598 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).