Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/5: Yen Nhật và bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (29/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,64 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (29/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (28/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,80 | 210,91 | 219,45 | 208,80 | 210,91 | 219,45 |
ACB | 214,68 | 215,22 | 218,10 | 214,36 | 214,90 | 217,77 |
VietinBank | 213,25 | 213,75 | 223,25 | 213,05 | 213,55 | 223,05 |
BIDV | 210,37 | 211,64 | 218,86 | 210,37 | 211,64 | 218,86 |
VPB | 211,66 | 213,22 | 218,85 | 211,66 | 213,22 | 218,85 |
DAB | 210,00 | 215,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,64 | 213,84 | 219,07 | 212,64 | 213,84 | 219,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
ACB là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.284 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.306 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (29/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (28/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.035 | 15.187 | 15.663 | 15.035 | 15.187 | 15.663 |
ACB | 15.284 | 15.345 | 15.582 | 15.281 | 15.342 | 15.578 |
VietinBank | 15.181 | 15.311 | 15.781 | 15.147 | 15.277 | 15.747 |
BIDV | 15.105 | 15.197 | 15.602 | 15.105 | 15.197 | 15.602 |
VPB | 15.076 | 15.180 | 15.755 | 15.076 | 15.180 | 15.755 |
DAB | 15.270 | 15.330 | 15.530 | 15.250 | 15.310 | 15.500 |
VIB | 15.122 | 15.259 | 15.689 | 15.122 | 15.259 | 15.689 |
STB | 15.242 | 15.342 | 16.045 | 15.226 | 15.326 | 16.028 |
EIB | 15.260 | 0.00 | 15.306 | 15.214 | 0.00 | 15.260 |
NCB | 15.127 | 15.217 | 15.621 | 15.127 | 15.217 | 15.621 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.488 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.770 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (29/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (28/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.858 | 28.139 | 29.021 | 27.858 | 28.139 | 29.021 |
ACB | 0.00 | 28.520 | 0.00 | 0.00 | 28.421 | 0.00 |
VietinBank | 28.220 | 28.440 | 28.860 | 28.164 | 28.384 | 28.804 |
BIDV | 28.224 | 28.394 | 28.816 | 28.224 | 28.394 | 28.816 |
VPB | 28.022 | 28.239 | 28.923 | 28.022 | 28.239 | 28.923 |
DAB | 28.300 | 28.410 | 28.770 | 28.300 | 28.410 | 28.770 |
VIB | 28.105 | 28.360 | 28.789 | 28.105 | 28.360 | 28.789 |
STB | 28.488 | 28.588 | 28.790 | 28.376 | 28.476 | 28.678 |
NCB | 28.148 | 28.268 | 28.872 | 28.148 | 28.268 | 28.872 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,29 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (29/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (28/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,29 | 18,10 | 19,83 | 16,29 | 18,10 | 19,83 |
VietinBank | 17,00 | 17,80 | 20,60 | 16,99 | 17,79 | 20,59 |
BIDV | 16,87 | 0,00 | 20,51 | 16,87 | 0,00 | 20,51 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,29 | 17,89 | 20,02 | 17,29 | 17,89 | 20,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (29/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (28/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.185 | 3.218 | 3.319 | 3.185 | 3.218 | 3.319 |
VietinBank | 0.00 | 3.225 | 3.285 | 0.00 | 3.225 | 3.285 |
BIDV | 0.00 | 3.211 | 3.301 | 0.00 | 3.211 | 3.301 |
STB | 0.00 | 3.189 | 3.360 | 0.00 | 3.180 | 3.350 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 666,87 - 756,10 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.174 - 16.603 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.659 - 17.115 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).