Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/3: Vietcombank đồng loạt giảm giá nhiều ngoại tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/3, giảm giá mạnh ở cả hai chiều mua và bán tại 8 ngân hàng trong nước.
Agribank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 184,20 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 187,71 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
181,95 |
183,79 |
192,64 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,29 |
Agribank |
184,20 |
184,94 |
189,20 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,39 |
Vietinbank |
181,8 |
181,8 |
191,4 |
-0,43 |
0,7 |
-0,5 |
BIDV |
181,4 |
182,5 |
190,75 |
-1,52 |
-1,52 |
-1,59 |
Techcombank |
179,59 |
182,84 |
192 |
-0,87 |
-0,88 |
-0,88 |
NCB |
183,44 |
184,64 |
190,10 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,29 |
Eximbank |
183,77 |
184,32 |
187,71 |
-2,19 |
-2,2 |
-2,24 |
Sacombank |
183,43 |
184,43 |
191,02 |
-2,14 |
-2,14 |
-2,13 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại cả 8 ngân hàng được khảo sát, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với cuối phiên tuần trước. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.951 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán thấp nhất là 17.332 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.716,89 |
16.885,74 |
17.430,50 |
-3,66 |
-3,70 |
-3,81 |
Agribank |
16.817 |
16.885 |
17.454 |
-13 |
-13 |
-13 |
Vietinbank |
16.928 |
17.028 |
17.578 |
-28 |
150 |
0 |
BIDV |
16.768 |
16.869 |
17.434 |
-73 |
-74 |
-73 |
Techcombank |
16.632 |
16.901 |
17.519 |
-19 |
-19 |
-18 |
NCB |
16.836 |
16.936 |
17.496 |
4 |
4 |
7 |
Eximbank |
16.951 |
17.002 |
17.332 |
22 |
22 |
23 |
Sacombank |
16.870 |
16.970 |
17.576 |
2 |
2 |
0 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Theo Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào đồng loạt giảm giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.769 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.384 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.312,47 |
29.608,56 |
30.563,76 |
-75,49 |
-76,25 |
-78,71 |
Agribank |
29.591 |
29.770 |
30.429 |
-79 |
-79 |
-80 |
Vietinbank |
29.769 |
29.819 |
30.779 |
-54 |
210 |
0 |
BIDV |
29.432 |
29.609 |
30.710 |
-140 |
-142 |
-139 |
Techcombank |
29.303 |
29.674 |
30.602 |
-71 |
-71 |
-71 |
NCB |
29.619 |
29.739 |
30.533 |
-66 |
-66 |
-66 |
Eximbank |
29.746 |
29.835 |
30.384 |
-22 |
-22 |
-23 |
Sacombank |
29.742 |
29.792 |
30.451 |
-13 |
-13 |
-20 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt, 4 ngân hàng còn lại giảm giá so với cuối phiên trước đó. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,86 VND/KRW. Trong khi đó Agribank và BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,56 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,13 |
17,93 |
19,66 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Agribank |
0 |
17,84 |
19,56 |
0 |
-0,09 |
-0,12 |
Vietinbank |
16,86 |
17,66 |
20,46 |
-0,13 |
1 |
0 |
BIDV |
16,7 |
18,45 |
19,56 |
-0,1 |
- |
-0,96 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,83 |
16,83 |
20,11 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.517,64 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.643 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.517,64 |
3.553,18 |
3.668,36 |
-0,11 |
-0,10 |
-0,11 |
Vietinbank |
0 |
3.552 |
3.662 |
0 |
30 |
0 |
BIDV |
0 |
3.527 |
3.643 |
0 |
-10 |
-10 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.538 |
3.650 |
0 |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.695 - 23.005 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.435,97 - 25.805,43 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.394,90 - 17.094,77 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.831,56 - 18.592,75 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 599,67 - 691,94 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.