Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/10: Vietcombank tăng đô la Úc, won Hàn Quốc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 26/10 tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt giảm giá so với phiên sáng qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 197,72 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 201,70 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 193,97 | 195,93 | 205,16 | -0,22 | -0,22 | -0,22 |
Agribank | 196,54 | 197,83 | 202,05 | -0,28 | -0,28 | -0,28 |
Vietinbank | 195,52 | 196,02 | 204,52 | -0,15 | -0,15 | -0,15 |
BIDV | 195,91 | 197,09 | 204,88 | -0,17 | -0,17 | -0,19 |
Techcombank | 196,55 | 196,34 | 205,36 | -0,24 | -0,25 | -0,23 |
NCB | 196,47 | 197,67 | 202,81 | -0,24 | -0,24 | -0,27 |
Eximbank | 197,72 | 198,31 | 201,70 | -0,36 | -0,36 | -0,37 |
Sacombank | 197,35 | 198,85 | 203,72 | -0,25 | -0,25 | -0,23 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.873 VND/AUD. Tại Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 17.204 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.625,97 | 16.793,91 | 17.320,61 | 42,93 | 43,37 | 44,73 |
Agribank | 16.704 | 16.771 | 17.323 | 48 | 48 | 48 |
Vietinbank | 16.810 | 16.910 | 17.460 | 47 | 47 | 47 |
BIDV | 16.723 | 16.824 | 17.325 | 62 | 63 | 63 |
Techcombank | 16.591 | 16.821 | 17.423 | 47 | 49 | 49 |
NCB | 16.748 | 16.848 | 17.358 | 45 | 45 | 48 |
Eximbank | 16.846 | 16.897 | 17.204 | 55 | 56 | 58 |
Sacombank | 16.873 | 16.973 | 17.479 | 66 | 66 | 68 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước giảm giá ở cả hai chiều giao dịch so với phiên sáng qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.122 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.584 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.514,95 | 30.823,18 | 31.789,89 | -31,11 | -31,43 | -32,4 |
Agribank | 30.833 | 31.019 | 31.608 | -29 | -29 | -29 |
Vietinbank | 30.926 | 30.976 | 31.936 | -12 | -12 | -12 |
BIDV | 30.665 | 30.850 | 31.912 | -9 | -9 | -2 |
Techcombank | 30.673 | 30.920 | 31.822 | -25 | -25 | -28 |
NCB | 30.864 | 30.984 | 31.729 | -34 | -34 | -41 |
Eximbank | 30.960 | 31.053 | 31.584 | -22 | -22 | -23 |
Sacombank | 31.122 | 31.222 | 31.627 | -12 | -12 | -18 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,75 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 20,43 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,83 | 18,7 | 20,49 | 0,08 | 0,09 | 0,1 |
Agribank | 0 | 18,6 | 20,43 | 0 | 0,1 | 0,12 |
Vietinbank | 17,75 | 18,55 | 21,35 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
BIDV | 17,51 | 19,34 | 20,45 | 0,15 | 0,16 | 0,19 |
Techcombank | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,65 | 17,65 | 20,90 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với phiên sáng qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.491,39 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.591 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.491,39 | 3.526,65 | 3.637,81 | -1,69 | -1,72 | -1,77 |
Vietinbank | 0 | 3.526 | 3.636 | 0 | 4 | 4 |
BIDV | 0 | 3.512 | 3.615 | 0 | 0 | -1 |
Techcombank | 0 | 3.504 | 3.634 | 0 | 0 | -1 |
Eximbank | 0 | 3.485 | 3.591 | 0 | 0 | 0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.625 - 22.855 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.732,99 - 27.151,49 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.467,32 - 17.155,34 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.918,41 - 18.667,05 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 608,24 - 701,22 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.