|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/7: Vietcombank tăng giá bảng Anh, euro, giảm giá nhân dân tệ, đô la Úc

09:59 | 24/07/2020
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay có nhiều biến động về giá tại các ngân hàng. Trong khi yen Nhật, euro, bảng Anh tăng giá thì nhiều tiền tệ khác như đô la Úc, nhân dân tệ, won… lại đồng loạt giảm giá.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 213,06 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 218,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(24/07/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(23/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

210,32

212,44

220,37

209,00

211,11

218,99

ACB

215,07

216,15

219,05

213,83

214,90

217,79

Techcombank

212,81

212,90

221,92

212,81

212,90

221,92

Vietinbank

214,61

215,11

223,11

213,28

213,78

221,78

BIDV

211,91

213,18

220,44

210,68

211,95

219,16

DAB

211,00

216,00

218,00

210,00

215,00

217,00

VIB

214,00

216,00

219,00

212,00

214,00

217,00

SCB

215,90

216,50

219,80

214,70

215,30

218,40

STB

214,00

214,00

220,00

213,00

215,00

218,00

NCB

213,06

214,26

218,76

213,06

214,26

218,76

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.342 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.391 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(24/07/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(23/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.082,57

16.245,02

16.754,24

16.120,98

16.283,82

16.794,26

ACB

16.263,00

16.370,00

16.623,00

16.327,00

16.434,00

16.688,00

Techcombank

16.125,00

16.344,00

16.944,00

16.125,00

16.344,00

16.944,00

Vietinbank

16.246,00

16.376,00

16.846,00

16.336,00

16.466,00

16.936,00

BIDV

16.185,00

16.282,00

16.744,00

16.260,00

16.358,00

16.812,00

DAB

16.320,00

16.380,00

16.610,00

16.410,00

16.480,00

16.710,00

VIB

16.165,00

16.312,00

16.775,00

16.204,00

16.351,00

16.815,00

SCB

16.330,00

16.380,00

16.740,00

16.370,00

16.420,00

16.780,00

STB

16.295,00

16.395,00

16.800,00

16.369,00

16.469,00

16.871,00

EIB

16.342,00

0,00

16.391,00

16.434,00

0,00

16.483,00

NCB

16.261,00

16.351,00

16.755,00

16.261,00

16.351,00

16.755,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.373 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.682 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(24/07/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(23/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.823,45

29.114,60

30.027,24

28.755,67

29.046,13

29.956,62

ACB

0,00

29.360,00

0,00

0,00

29.325,00

0,00

Techcombank

28.933,00

29.144,00

30.047,00

28.933,00

29.144,00

30.047,00

Vietinbank

29.193,00

29.413,00

29.833,00

29.083,00

29.303,00

29.723,00

BIDV

29.055,00

29.231,00

29.719,00

29.035,00

29.210,00

29.698,00

DAB

29.240,00

29.360,00

29.750,00

29.240,00

29.360,00

29.760,00

VIB

29.101,00

29.365,00

29.812,00

29.025,00

29.289,00

29.735,00

SCB

29.330,00

29.450,00

29.820,00

29.260,00

29.380,00

29.750,00

STB

29.373,00

29.473,00

29.682,00

29.276,00

29.376,00

29.583,00

NCB

29.098,00

29.218,00

29.821,00

29.098,00

29.218,00

29.821,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,83 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(24/07/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(23/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,71

18,57

20,35

16,72

18,58

20,36

Techcombank

0,00

0,00

22,00

0,00

0,00

22,00

Vietinbank

17,53

18,33

21,13

17,58

18,38

21,18

BIDV

17,33

19,15

20,22

17,37

0,00

21,13

SCB

0,00

19,1

21,1

0,00

19,20

21,1

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,83

18,43

20,35

17,83

18,43

20,35

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.242 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.340 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(24/07/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(23/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.242,88

3.275,64

3.378,83

3245,01

3.277,79

3381,05

Techcombank

0,00

3.254,00

3.384,00

0,00

3.254,00

3.384,00

Vietinbank

0,00

3.280,00

3.340,00

0,00

3.283,00

3.343,00

BIDV

0,00

3.264,00

3.356,00

0,00

3.267,00

3.359,00

STB

0,00

3.238,00

3.410,00

0,00

3.243,00

3.415,00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.088 - 23.251 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.529 - 27.316 VND/USD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 672,06 - 756,53 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.480 - 16.919 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.238 - 16.726 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai

[LIVE] ĐHĐCĐ Nam Long: Doanh số quý I ước đạt 1.160 tỷ đồng, có thể đưa ra thị trường 15.000 sản phẩm trong ba năm tới
HĐQT Nam Long định hướng phát triển trong năm 2024 tập trung vào dòng sản phẩm nhà ở vừa túi tiền và hợp với nhu cầu thị trường, mục tiêu bán trên 3.100 sản phẩm với doanh số kỳ vọng đạt 9.554 tỷ đồng.