|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/1: Không biến động trong ngày 30 Tết

12:59 | 24/01/2020
Chia sẻ
Hôm nay (24/1), tỷ giá ngoại tệ đã chứng kiến sự ổn định của tất cả đồng tiền được khảo sát khi mà không ngân hàng nào điều chỉnh tỷ giá mua bán so với giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/1

Hôm nay ngày cuối năm 30 Tết Nguyên Đán (nhằm ngày 24/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua và chiều bán ra cũng có 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất là 210,38 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 211,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (24/1/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (23/1/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

202.02

204.06

214.74

202.02

204.06

214.74

Agribank

210.38

211.73

214.21

210.38

211.73

214.21

Techcombank

207.51

208.20

214.22

207.51

208.20

214.22

VietinBank

207.75

208.25

213.75

207.75

208.25

213.75

VPB

207.44

208.95

212.56

207.44

208.95

212.56

DAB

205.00

209.00

211.00

205.00

209.00

211.00

VIB

207.00

209.00

212.00

207.00

209.00

212.00

STB

208.00

209.00

211.00

208.00

209.00

211.00

NCB

207.27

208.47

212.38

207.27

208.47

212.38

Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/1: Không có biến động nào - Ảnh 2.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 10 ngân hàng khảo sát có cả 10 ngân hàng đều giữ nguyên giá mua vào và giá bán ra so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất với 16.031 VND/AUD là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.571 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nay Tỷ giá AUD hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB15,386.4115,541.8316,131.8615,386.4115,541.8316,131.86
Agribank16,031.0016,095.0016,335.0016,031.0016,095.0016,335.00
Techcombank15,406.0015,593.0016,093.0015,406.0015,593.0016,093.00
VietinBank15,598.0015,728.0016,198.0015,598.0015,728.0016,198.00
VPB15,547.0015,654.0016,029.0015,547.0015,654.0016,029.00
DAB15,720.0015,770.0015,940.0015,720.0015,770.0015,940.00
VIB15,566.0015,707.0016,021.0015,566.0015,707.0016,021.00
STB15,638.0015,738.0015,941.0015,638.0015,738.0015,941.00
EIB15,524.000.0015,571.0015,524.000.0015,571.00
NCB15,595.0015,685.0015,991.0015,595.0015,685.0015,991.00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào và giá bán ra so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 30.052 VND/GBP áp dụng tại Agribank và giá bán thấp nhất là 30.332 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nay Tỷ giá GBP hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB29,534.1429,832.4630,656.9029,534.1429,832.4630,656.90
Agribank30,052.0030,233.0030,540.0030,052.0030,233.0030,540.00
Techcombank29,643.0029,927.0030,579.0029,643.0029,927.0030,579.00
VietinBank29,869.0030,089.0030,509.0029,869.0030,089.0030,509.00
VPB29,722.0029,951.0030,528.0029,722.0029,951.0030,528.00
DAB29,940.0030,060.0030,380.0029,940.0030,060.0030,380.00
VIB29,785.0030,056.0030,422.0029,785.0030,056.0030,422.00
STB30,020.0030,120.0030,332.0030,020.0030,120.0030,332.00
NCB29,904.0030,060.0030,407.0029,904.0030,060.0030,407.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có cả 6 ngân hàng cùng giữ nguyên giá mua vào và giá bán ra so với hôm qua.

Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,37 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW. 

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nay Tỷ giá KRW hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB18.0118.9621.1218.0118.9621.12
Agribank0.0019.2120.860.0019.2120.86
Techcombank0.000.0023.000.000.0023.00
VietinBank18.0818.8821.6818.0818.8821.68
STB0.0019.0021.000.0019.0021.00
NCB18.3718.9721.2218.3718.9721.22

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại các ngân hàng đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra hôm nay 3 ngân hàng cũng giữ nguyên tỷ giá.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nay Tỷ giá CNY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Techcombank0.003,298.003,429.000.003,298.003,429.00
VietinBank0.003,326.003,386.000.003,326.003,386.00
STB0.003,284.003,456.000.003,284.003,456.00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 701,86 - 803,56 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.926 -  17.314 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.437 - 17.908 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền