Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/2, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tương tự tại chiều bán ra cùng có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 216,79 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là NCB ở mức 220,95 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
212,77
214,92
223,89
211,69
213,83
222,75
Agribank
214,60
215,96
220,58
Techcombank
215,59
215,76
224,76
214,55
214,71
223,73
Vietinbank
213,24
213,74
222,24
211,91
212,41
220,91
BIDV
211,67
212,94
221,45
211,97
213,25
221,79
NCB
214,76
220,95
Eximbank
216,79
217,44
221,04
215,43
216,08
219,66
Sacombank
216,72
218,22
223,11
215,72
217,22
222,1
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước ở cả hai chiều mua bán cùng có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với trước.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 18.025 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 18.382 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.767,55
17.947,03
18.509,70
17.694,77
17.873,50
18.433,88
17.804
17.876
18.423
17.728
17.974
18.577
17.690
17.936
18.538
17.976
18.076
18.626
17.919
18.019
18.569
17.777
17.885
18.401
17.813
17.921
18.438
17.868
17.958
18.470
18.011
18.065
18.382
17.942
17.996
18.312
18.025
18.125
18.629
17.979
18.079
18.585
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay cùng có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá tại cả hai chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 32.191 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 32.595 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
31.584,27
31.903,30
32.903,54
31.483,04
31.801,05
32.798,09
31.833
32.025
32.595
31.735
31.992
32.896
31.677
31.934
32.836
32.002
32.052
33.012
31.912
31.962
32.922
31.589
31.780
32.683
31.644
31.835
32.742
31.870
31.990
32.737
32.039
32.135
32.667
31.948
32.044
32.574
32.191
32.291
32.696
32.125
32.225
32.637
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,9 VND/KRW. Trong khi đó Vietcombank có giá bán won thấp nhất là 21,82 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
17,92
19,91
21,82
18,03
20,04
21,95
0
19,87
21,90
24,00
18,9
19,7
22,5
19,03
19,83
22,63
18,61
22,66
18,71
20,67
21,83
17,02
19,02
22,28
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với trước.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.491,55 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.615 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.491,55
3.526,82
3.637,94
3.493,82
3529,11
3.640,31
3.500
3.633
3.504
3.636
3.521
3.631
3.523
3.513
3.615
3.514
3.618
3.515
3.620
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.910 - 23.120 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 27.162,62 - 28.581,67 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.995,69 - 17.705,60 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.811,36 - 18.555,34 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 678,84 - 782,60 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai