Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/7: Vietcombank tăng giá euro, bảng Anh, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 21/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,58 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(21/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(20/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,91 | 214,05 | 221,93 | 211,59 | 213,73 | 221,60 |
ACB | 213,38 | 214,45 | 218,20 | 213,85 | 214,92 | 217,81 |
Techcombank | 212,72 | 212,80 | 221,82 | 212,67 | 212,75 | 221,77 |
Vietinbank | 213,31 | 213,81 | 221,81 | 213,39 | 213,89 | 221,89 |
BIDV | 210,57 | 211,84 | 219,05 | 210,55 | 211,82 | 219,03 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
SCB | 214,60 | 215,20 | 218,30 | 214,50 | 215,10 | 218,20 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,58 | 213,78 | 218,28 | 212,58 | 213,78 | 218,28 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.138 VND/AUD, nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.186 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(21/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(20/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.886,07 | 16.046,54 | 16.549,53 | 15.766,27 | 15.925,53 | 16.424,73 |
ACB | 16.078,00 | 16.184,00 | 16.434,00 | 15.998,00 | 16.103,00 | 16.352,00 |
Techcombank | 15.831,00 | 16.046,00 | 16.648,00 | 15.743,00 | 15.956,00 | 16.558,00 |
Vietinbank | 16.036,00 | 16.166,00 | 16.636,00 | 15.965,00 | 16.095,00 | 16.565,00 |
BIDV | 15.973,00 | 16.070,00 | 16.526,00 | 15.889,00 | 15.985,00 | 16.429,00 |
DAB | 16.130,00 | 16.200,00 | 16.420,00 | 16.030,00 | 16.100,00 | 16.320,00 |
VIB | 15.964,00 | 16.109,00 | 16.566,00 | 15.851,00 | 15.995,00 | 16.448,00 |
SCB | 16.110,00 | 16.160,00 | 16.520,00 | 16.040,00 | 16.090,00 | 16.440,00 |
STB | 16.095,00 | 16.195,00 | 16.600,00 | 15.980,00 | 16.080,00 | 16.483,00 |
EIB | 16.138,00 | 0,00 | 16.186,00 | 16.044,00 | 0,00 | 16.092,00 |
NCB | 15.890,00 | 15.980,00 | 16.384,00 | 15.890,00 | 15.980,00 | 16.384,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.209 VND/GBP, trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán ra thấp nhất là 29.364 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(21/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(20/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.652,80 | 28.942,22 | 29.849,44 | 28.297,92 | 28.583,76 | 29.479,74 |
ACB | 0,00 | 29.210,00 | 0,00 | 0,00 | 28.933,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.786,00 | 28.996,00 | 29.898,00 | 28.539,00 | 28.744,00 | 29.646,00 |
Vietinbank | 29.007,00 | 29.227,00 | 29.647,00 | 28.779,00 | 28.999,00 | 29.419,00 |
BIDV | 28.870,00 | 29.044,00 | 29.532,00 | 28.633,00 | 28.806,00 | 29.292,00 |
DAB | 29.090,00 | 29.210,00 | 29.600,00 | 28.840,00 | 28.950,00 | 29.350,00 |
VIB | 28.918,00 | 29.181,00 | 29.624,00 | 28.585,00 | 28.845,00 | 29.283,00 |
SCB | 29.130,00 | 29.250,00 | 29.610,00 | 28.860,00 | 28.980,00 | 29.340,00 |
STB | 29.209,00 | 29.309,00 | 29.511,00 | 28.849,00 | 28.949,00 | 29.158,00 |
NCB | 28.634,00 | 28.754,00 | 29.364,00 | 28.634,00 | 28.754,00 | 29.364,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,73 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(21/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(20/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,74 | 18,60 | 20,38 | 16,66 | 18,51 | 20,29 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,56 | 18,36 | 21,16 | 17,47 | 18,27 | 21,07 |
BIDV | 17,37 | 19,19 | 20,25 | 17,29 | 0,00 | 21,03 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,20 | 0,00 | 19,1 | 21,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,73 | 18,33 | 20,46 | 17,73 | 18,33 | 20,46 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.253 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.349 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(21/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(20/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.253,80 | 3.286,67 | 3.390,21 | 3.246,65 | 3.279,44 | 3.382,75 |
Techcombank | 0,00 | 3.260,00 | 3.391,00 | 0,00 | 3.257,00 | 3.388,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.289,00 | 3.349,00 | 0,00 | 3.287,00 | 3.347,00 |
BIDV | 0,00 | 3.274,00 | 3.368,00 | 0,00 | 3.270,00 | 3.365,00 |
STB | 0,00 | 3.249,00 | 3.421,00 | 0,00 | 3.244,00 | 3.414,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.092 - 23.256 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.190 - 26.970 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 670,11 - 753,41 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.434 - 16.871 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.874 - 17.354 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).