|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/11: Đô la Úc giảm giá ở nhiều ngân hàng

10:30 | 20/11/2019
Chia sẻ
Hôm nay (20/11), tỷ giá các đồng tiền có nhiều biến động trái chiều trong ngày ở cả hai chiều mua và bán tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/11

Hôm nay (20/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất là 212,04 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Sacombank với 214,00 VND/JPY.


Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (20/11/2019)

Tỷ giá JPY hôm qua (19/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

205.82

212.45

220.37

205.82

212.45

220.37

Agribank

211.20

212.55

215.05

211.20

212.55

215.05

ACB

212.04

212.58 

214.96 

212.10

212.63

215.02

Techcombank

210.17 

211.32 

217.32 

210.42

211.58

217.60

Vietinbank

210.30 

210.80 

216.30 

210.61

211.11

216.61

VPB

210.55

212.09

215.42

210.55

212.09

215.42

DAB

0.00 

0.00 

0.00 

208.00

212.00

214.00

VIB

210.00

212.00

215.00

210.00

212.00

215.00

STB

211.00

212.00

214.00

211.00

212.00

214.00

HSBC

208.18

210.81

216.22

208.18

210.81

216.22

NCB

210.32

211.52

215.16

210.32

211.52

215.16

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 13 ngân hàng khảo sát vào có 11 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.

Trong khi đó chiều bán ra có 11 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.710 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.750 VND/AUD.


Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (20/11/2019)

Tỷ giá AUD hôm qua (19/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15,576.78

15,675.96 

15,967.87 

15,504.67

15,603.41

15,894.09

Agribank

15,563.00

15,626.00

15,864.00

15,563.00

15,626.00

15,864.00

ACB

15,679.00 

15,742.00 

15,935.00 

15,599.00

15,662.00

15,854.00

Techcombank

15,379.00 

15,609.00 

16,109.00 

15,343.00

15,572.00

16,074.00

Vietinbank

15,578.00 

15,708.00 

16,178.00 

15,529.00

15,659.00

16,129.00

VPB

15,474.00

15,581.00

15,937.00

15,474.00

15,581.00

15,937.00

DAB

15,710.00 

15,770.00 

15,920.00 

15,650.00

15,710.00

15,870.00

VIB

15,560.00 

15,701.00 

16,015.00 

15,482.00

15,623.00

15,935.00

SCB

15,660.00 

15,710.00 

16,020.00 

15,570.00

15,620.00

15,930.00

STB

15,608.00 

15,708.00 

15,911.00 

15,552.00

15,652.00

15,856.00

EIB

15,703.00 

0.00

15,750.00 

15,659.00

0.00

15,706.00

HSBC

15,442.00 

15,591.00 

16,086.00 

15,383.00

15,530.00

16,024.00

NCB

15,573.00 

15,663.00 

15,948.00 

15,515.00

15,605.00

15,890.00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, 9 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra 9 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 29.742 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.044 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.


Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (20/11/2019)

Tỷ giá GBP hôm qua (19/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29,600.86

29,814.70 

30,105.28 

29,676.07

29,890.44

30,181.69

Agribank

29,715.00

29,894.00

30,200.00

29,715.00

29,894.00

30,200.00

ACB

0.00

29,813.00 

0.00

0.00

29,877.00

0.00

Techcombank

29,477.00 

29,795.00 

30,400.00 

29,502.00

29,821.00

30,423.00

Vietinbank

29,583.00 

29,803.00 

30,223.00 

29,690.00

29,910.00

30,330.00

VPB

29,534.00

29,762.00

30,316.00

29,534.00

29,762.00

30,316.00

DAB

29,730.00 

29,850.00 

30,130.00 

29,810.00

29,920.00

30,210.00

VIB

29,532.00 

29,800.00 

30,162.00 

29,598.00

29,867.00

30,229.00

SCB

29,710.00 

29,830.00 

30,180.00 

29,780.00

29,900.00

30,250.00

STB

29,742.00 

29,842.00 

30,044.00 

29,841.00

29,941.00

30,144.00

HSBC

29,226.00 

29,566.00 

30,385.00 

29,339.00

29,680.00

30,502.00

NCB

29,679.00 

29,799.00 

30,120.00 

29,747.00

29,867.00

30,190.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,29 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,68 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nay Tỷ giá KRW hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB18.12 19.09 21.1418.1319.1021.14
Agribank0.0019.0720.680.0019.0720.68
Techcombank0.000.0023.000.000.0023.00
Vietinbank18.04 18.84 21.64 18.0718.8721.67
SCB0.0019.70 21.700.0019.6021.70
STB0.0019.0021.000.0019.0021.00
NCB18.29 18.89 20.92 18.3318.9320.96

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nay Tỷ giá CNY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Techcombank0.003,243.00 3,373.000.003,242.003,373.00
Vietinbank0.003,271.00 3,331.00 0.003,273.003,333.00
STB0.003,228.00 3,399.00 0.003,232.003,403.00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 723,01 - 802,56 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.822 -  17.177 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.244 - 17.663 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền