Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/11
Hôm nay (20/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 212,04 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Sacombank với 214,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (20/11/2019) | Tỷ giá JPY hôm qua (19/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 205.82 | 212.45 | 220.37 | 205.82 | 212.45 | 220.37 |
Agribank | 211.20 | 212.55 | 215.05 | 211.20 | 212.55 | 215.05 |
ACB | 212.04 | 212.58 | 214.96 | 212.10 | 212.63 | 215.02 |
Techcombank | 210.17 | 211.32 | 217.32 | 210.42 | 211.58 | 217.60 |
Vietinbank | 210.30 | 210.80 | 216.30 | 210.61 | 211.11 | 216.61 |
VPB | 210.55 | 212.09 | 215.42 | 210.55 | 212.09 | 215.42 |
DAB | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 208.00 | 212.00 | 214.00 |
VIB | 210.00 | 212.00 | 215.00 | 210.00 | 212.00 | 215.00 |
STB | 211.00 | 212.00 | 214.00 | 211.00 | 212.00 | 214.00 |
HSBC | 208.18 | 210.81 | 216.22 | 208.18 | 210.81 | 216.22 |
NCB | 210.32 | 211.52 | 215.16 | 210.32 | 211.52 | 215.16 |
Tỷ giá đô la Úc trong 13 ngân hàng khảo sát vào có 11 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 11 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.710 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.750 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (20/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (19/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,576.78 | 15,675.96 | 15,967.87 | 15,504.67 | 15,603.41 | 15,894.09 |
Agribank | 15,563.00 | 15,626.00 | 15,864.00 | 15,563.00 | 15,626.00 | 15,864.00 |
ACB | 15,679.00 | 15,742.00 | 15,935.00 | 15,599.00 | 15,662.00 | 15,854.00 |
Techcombank | 15,379.00 | 15,609.00 | 16,109.00 | 15,343.00 | 15,572.00 | 16,074.00 |
Vietinbank | 15,578.00 | 15,708.00 | 16,178.00 | 15,529.00 | 15,659.00 | 16,129.00 |
VPB | 15,474.00 | 15,581.00 | 15,937.00 | 15,474.00 | 15,581.00 | 15,937.00 |
DAB | 15,710.00 | 15,770.00 | 15,920.00 | 15,650.00 | 15,710.00 | 15,870.00 |
VIB | 15,560.00 | 15,701.00 | 16,015.00 | 15,482.00 | 15,623.00 | 15,935.00 |
SCB | 15,660.00 | 15,710.00 | 16,020.00 | 15,570.00 | 15,620.00 | 15,930.00 |
STB | 15,608.00 | 15,708.00 | 15,911.00 | 15,552.00 | 15,652.00 | 15,856.00 |
EIB | 15,703.00 | 0.00 | 15,750.00 | 15,659.00 | 0.00 | 15,706.00 |
HSBC | 15,442.00 | 15,591.00 | 16,086.00 | 15,383.00 | 15,530.00 | 16,024.00 |
NCB | 15,573.00 | 15,663.00 | 15,948.00 | 15,515.00 | 15,605.00 | 15,890.00 |
Tại chiều mua vào, 9 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra 9 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.742 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.044 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (20/11/2019) | Tỷ giá GBP hôm qua (19/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,600.86 | 29,814.70 | 30,105.28 | 29,676.07 | 29,890.44 | 30,181.69 |
Agribank | 29,715.00 | 29,894.00 | 30,200.00 | 29,715.00 | 29,894.00 | 30,200.00 |
ACB | 0.00 | 29,813.00 | 0.00 | 0.00 | 29,877.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,477.00 | 29,795.00 | 30,400.00 | 29,502.00 | 29,821.00 | 30,423.00 |
Vietinbank | 29,583.00 | 29,803.00 | 30,223.00 | 29,690.00 | 29,910.00 | 30,330.00 |
VPB | 29,534.00 | 29,762.00 | 30,316.00 | 29,534.00 | 29,762.00 | 30,316.00 |
DAB | 29,730.00 | 29,850.00 | 30,130.00 | 29,810.00 | 29,920.00 | 30,210.00 |
VIB | 29,532.00 | 29,800.00 | 30,162.00 | 29,598.00 | 29,867.00 | 30,229.00 |
SCB | 29,710.00 | 29,830.00 | 30,180.00 | 29,780.00 | 29,900.00 | 30,250.00 |
STB | 29,742.00 | 29,842.00 | 30,044.00 | 29,841.00 | 29,941.00 | 30,144.00 |
HSBC | 29,226.00 | 29,566.00 | 30,385.00 | 29,339.00 | 29,680.00 | 30,502.00 |
NCB | 29,679.00 | 29,799.00 | 30,120.00 | 29,747.00 | 29,867.00 | 30,190.00 |
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,29 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,68 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.12 | 19.09 | 21.14 | 18.13 | 19.10 | 21.14 |
Agribank | 0.00 | 19.07 | 20.68 | 0.00 | 19.07 | 20.68 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 18.04 | 18.84 | 21.64 | 18.07 | 18.87 | 21.67 |
SCB | 0.00 | 19.70 | 21.70 | 0.00 | 19.60 | 21.70 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.29 | 18.89 | 20.92 | 18.33 | 18.93 | 20.96 |
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,243.00 | 3,373.00 | 0.00 | 3,242.00 | 3,373.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,271.00 | 3,331.00 | 0.00 | 3,273.00 | 3,333.00 |
STB | 0.00 | 3,228.00 | 3,399.00 | 0.00 | 3,232.00 | 3,403.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 723,01 - 802,56 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.822 - 17.177 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.244 - 17.663 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-20-11-do-la-uc-giam-gia-o-nhieu-ngan-hang-20191117171632995.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/