Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/1: Không biến động trong kỳ nghỉ tết Dương lịch 2021
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 2/1, các ngân hàng vẫn giữ nguyên tỷ giá được cập nhật vào cuối phiên ngày 31/12/2020.
Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 221,68 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 225,78 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 216,37 | 218,56 | 227,64 | 216,37 | 218,56 | 227,64 |
Agribank | 220,16 | 221,55 | 226,35 | 220,16 | 221,55 | 226,35 |
Techcombank | 220,18 | 220,71 | 229,73 | 220,18 | 220,71 | 229,73 |
Vietinbank | 218,28 | 218,78 | 227,28 | 218,28 | 218,78 | 227,28 |
BIDV | 218,09 | 219,41 | 226,88 | 218,09 | 219,41 | 226,88 |
NCB | 220,45 | 221,65 | 226,56 | 220,45 | 221,65 | 226,56 |
Eximbank | 221,46 | 222,12 | 225,78 | 221,46 | 222,12 | 225,78 |
Sacombank | 221,68 | 223 | 228,1 | 221,68 | 223 | 228,1 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.662 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.921 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.337,48 | 17.512,61 | 18.061,62 | 17.337,48 | 17.512,61 | 18.061,62 |
Agribank | 17.430 | 17.500 | 18.046 | 17.430 | 17.500 | 18.046 |
Techcombank | 17.320 | 17.579 | 18.179 | 17.320 | 17.579 | 18.179 |
Vietinbank | 17.574 | 17.704 | 18.174 | 17.574 | 17.704 | 18.174 |
BIDV | 17.454 | 17.559 | 18.049 | 17.454 | 17.559 | 18.049 |
NCB | 17.489 | 17.579 | 18.079 | 17.489 | 17.579 | 18.079 |
Eximbank | 17.560 | 17.613 | 17.921 | 17.560 | 17.613 | 17.921 |
Sacombank | 17.662 | 17.652 | 18.271 | 17.662 | 17.652 | 18.271 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận 8 ngân hàng trong nước hôm nay, Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.378 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng BIDV có giá bán ra thấp nhất là 31.745 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.745,89 | 31.056,45 | 32.030,06 | 30.745,89 | 31.056,45 | 32.030,06 |
Agribank | 31.049 | 31.236 | 31.801 | 31.049 | 31.236 | 31.801 |
Techcombank | 30.927 | 31.205 | 32.108 | 30.927 | 31.205 | 32.108 |
Vietinbank | 31.214 | 31.264 | 32.224 | 31.214 | 31.264 | 32.224 |
BIDV | 30.847 | 31.033 | 31.745 | 30.847 | 31.033 | 31.745 |
NCB | 31.081 | 31.201 | 31.919 | 31.081 | 31.201 | 31.919 |
Eximbank | 31.168 | 31.262 | 31.779 | 31.168 | 31.262 | 31.779 |
Sacombank | 31.378 | 31.384 | 31.894 | 31.378 | 31.384 | 31.894 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào cao nhất là tại Ngân hàng Quốc Dân (NCB) với giá 19,72 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 22,35 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18,38 | 20,43 | 22,38 | 18,38 | 20,43 | 22,38 |
Agribank | 0 | 20,25 | 22,35 | 0 | 20,25 | 22,35 |
Techcombank | 0 | 0 | 24,00 | 0 | 0 | 24,00 |
Vietinbank | 19,45 | 20,25 | 23,05 | 19,45 | 20,25 | 23,05 |
BIDV | 19,08 | 0 | 23,22 | 19,08 | 0 | 23,22 |
NCB | 19,72 | 20,32 | 22,47 | 19,72 | 20,32 | 22,47 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.461,09 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Vietinbank với giá 3.567 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.461,09 | 3.496,05 | 3.606,20 | 3.461,09 | 3.496,05 | 3.606,20 |
Techcombank | 0 | 3.471 | 3.602 | 0 | 3.471 | 3.602 |
Vietinbank | 0 | 3.492 | 3.567 | 0 | 3.492 | 3.567 |
BIDV | 0 | 3.479 | 3.578 | 0 | 3.479 | 3.578 |
Eximbank | 0 | 3.488 | 3.591 | 0 | 3.488 | 3.591 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán 23.005 - 23.215 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.654,41 - 29.064,91 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 17.031,90 - 17.743,27 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.658,21 - 18.395,74 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 680,91 - 784,98 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.