Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/1, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với cuối phiên ngày 31/12/2020. Đồng thời ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng Eximbank và Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 221,67 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 226 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
216,53
218,72
227,81
216,37
218,56
227,64
Agribank
220,16
221,55
226,35
Techcombank
219,95
220,48
229,50
220,18
220,71
229,73
Vietinbank
218,11
218,61
227,11
218,28
218,78
227,28
BIDV
218,13
219,45
226,92
218,09
219,41
226,88
NCB
220,45
221,65
226,56
Eximbank
221,67
222,33
226
221,46
222,12
225,78
Sacombank
223,17
228,08
221,68
223
228,1
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều giao dịch có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với ghi nhận vào cuối phiên hôm trước.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.623 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.910 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.282,71
17.457,29
18.004,57
17.337,48
17.512,61
18.061,62
17.430
17.500
18.046
17.267
17.525
18.127
17.320
17.579
18.179
17.557
17.687
18.157
17.574
17.704
18.174
17.436
17.541
18.031
17.454
17.559
18.049
17.489
18.079
17.548
17.601
17.910
17.560
17.613
17.921
17.623
17.723
18.232
17.662
17.652
18.271
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào và bán ra cùng có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với ghi nhận trước đó.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.422 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng Agribank có giá bán ra thấp nhất là 31.801 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.757,33
31.068,01
32.041,99
30.745,89
31.056,45
32.030,06
31.049
31.236
31.801
30.903
31.180
32.085
30.927
31.205
32.108
31.208
31.258
32.218
31.214
31.264
32.224
30.937
31.124
31.843
30.847
31.033
31.745
31.081
31.201
31.919
31.237
31.331
31.849
31.168
31.262
31.779
31.422
31.522
31.931
31.378
31.384
31.894
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,72 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 22,27 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
18,41
20,46
22,42
18,38
20,43
22,38
0
20,25
22,35
24,00
19,55
20,35
23,15
19,45
23,05
19,1
21,1
22,27
19,08
23,22
19,72
20,32
22,47
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3467,12 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Vietinbank và BIDV với giá 3.590 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3467,12
3.502,14
3.612,48
3.461,09
3.496,05
3.606,20
3.477
3.608
3.471
3.602
3.515
3.590
3.492
3.567
3.490
3.479
3.578
3.488
3.591
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 22.980 - 23.190 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.545,66 - 28.950,62 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 17.042,57 - 17.754,39 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.679,67 - 18.418,11 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 680,16 - 784,11 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai