|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/1: Vietcombank tăng giá nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật

10:18 | 04/01/2021
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ mới nhất, các đồng bảng Anh, won, nhân dân tệ tăng giá ở cả hai chiều mua bán ở nhiều ngân hàng.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/1, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với cuối phiên ngày 31/12/2020. Đồng thời ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.

Ngân hàng Eximbank và Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 221,67 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 226 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay

Tỷ giá JPY hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

216,53

218,72

227,81

216,37

218,56

227,64

Agribank

220,16

221,55

226,35

220,16

221,55

226,35

Techcombank

219,95

220,48

229,50

220,18

220,71

229,73

Vietinbank

218,11

218,61

227,11

218,28

218,78

227,28

BIDV

218,13

219,45

226,92

218,09

219,41

226,88

NCB

220,45

221,65

226,56

220,45

221,65

226,56

Eximbank

221,67

222,33

226

221,46

222,12

225,78

Sacombank

221,67

223,17

228,08

221,68

223

228,1

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều giao dịch có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với ghi nhận vào cuối phiên hôm trước.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.623 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.910 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay

Tỷ giá AUD hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17.282,71

17.457,29

18.004,57

17.337,48

17.512,61

18.061,62

Agribank

17.430

17.500

18.046

17.430

17.500

18.046

Techcombank

17.267

17.525

18.127

17.320

17.579

18.179

Vietinbank

17.557

17.687

18.157

17.574

17.704

18.174

BIDV

17.436

17.541

18.031

17.454

17.559

18.049

NCB

17.489

17.579

18.079

17.489

17.579

18.079

Eximbank

17.548

17.601

17.910

17.560

17.613

17.921

Sacombank

17.623

17.723

18.232

17.662

17.652

18.271

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào và bán ra cùng có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với ghi nhận trước đó.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.422 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng Agribank có giá bán ra thấp nhất là 31.801 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay

Tỷ giá GBP hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

30.757,33

31.068,01

32.041,99

30.745,89

31.056,45

32.030,06

Agribank

31.049

31.236

31.801

31.049

31.236

31.801

Techcombank

30.903

31.180

32.085

30.927

31.205

32.108

Vietinbank

31.208

31.258

32.218

31.214

31.264

32.224

BIDV

30.937

31.124

31.843

30.847

31.033

31.745

NCB

31.081

31.201

31.919

31.081

31.201

31.919

Eximbank

31.237

31.331

31.849

31.168

31.262

31.779

Sacombank

31.422

31.522

31.931

31.378

31.384

31.894

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,72 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 22,27 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay

Tỷ giá KRW hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

18,41

20,46

22,42

18,38

20,43

22,38

Agribank

0

20,25

22,35

0

20,25

22,35

Techcombank

0

0

24,00

0

0

24,00

Vietinbank

19,55

20,35

23,15

19,45

20,25

23,05

BIDV

19,1

21,1

22,27

19,08

0

23,22

NCB

19,72

20,32

22,47

19,72

20,32

22,47

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3467,12 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Vietinbank và BIDV với giá 3.590 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay

Tỷ giá CNY hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3467,12

3.502,14

3.612,48

3.461,09

3.496,05

3.606,20

Techcombank

0

3.477

3.608

0

3.471

3.602

Vietinbank

0

3.515

3.590

0

3.492

3.567

BIDV

0

3.490

3.590

0

3.479

3.578

Eximbank

0

3.488

3.591

0

3.488

3.591

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 22.980 - 23.190 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.545,66 - 28.950,62 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán:  17.042,57 - 17.754,39 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.679,67 - 18.418,11 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 680,16 - 784,11 VND/THB.

Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Ngọc Mai

Top 10 địa phương IIP cao nhất 11 tháng: Phú Thọ bất ngờ dẫn đầu
Trong 11 tháng đầu năm 2024, chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) so với cùng kỳ năm trước tăng ở 60 địa phương và giảm ở 43 địa phương trên cả nước cho thấy tín hiệu tích cực của ngành sản xuất. Trong đó các địa phương có IIP tăng cao chủ yếu nhờ hoạt động thuỷ điện hoặc chế biến, chế tạo tăng trưởng mạnh.