Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/1, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 221,55 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 225,49 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
216,39
218,57
227,65
216,53
218,72
227,81
Agribank
220,67
221,56
226,36
220,16
221,55
226,35
Techcombank
219,91
220,44
229,46
219,95
220,48
229,50
Vietinbank
217,93
218,43
226,93
218,11
218,61
227,11
BIDV
217,51
218,82
227,38
218,13
219,45
226,92
NCB
220,56
221,76
226,71
220,45
221,65
226,56
Eximbank
222,21
225,49
221,67
222,33
226
Sacombank
221,3
222,8
227,71
223,17
228,08
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra cả 8 ngân hàng đồng loạt giảm giá so với hôm qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.567 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.898 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.271,46
17.445,92
17.992,84
17.282,71
17.457,29
18.004,57
17.383
17.453
17.969
17.430
17.500
18.046
17.249
17.506
18.109
17.267
17.525
18.127
17.502
17.632
18.102
17.557
17.687
18.157
17.488
17.983
17.436
17.541
18.031
17.482
17.572
18.072
17.489
17.579
18.079
17.567
17.620
17.898
17.548
17.601
17.910
17.532
18.138
17.623
17.723
18.232
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều hai chiều mua - bán cùng có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.153 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.575 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.545,77
30.854,31
31.821,59
30.757,33
31.068,01
32.041,99
30.872
31.058
31.621
31.049
31.236
31.801
30.683
30.957
31.862
30.903
31.180
32.085
30.958
31.008
31.968
31.208
31.258
32.218
30.695
30.881
31.733
30.937
31.124
31.843
31.153
31.273
31.984
31.081
31.201
31.919
31.023
31.116
31.575
31.237
31.331
31.849
31.136
31.652
31.422
31.522
31.931
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,75 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 22,25 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
18,40
20,44
22,40
18,41
20,46
22,42
0
20,26
22,37
20,25
22,35
24,00
19,48
20,28
23,08
19,55
20,35
23,15
19,09
21,08
22,25
19,1
21,1
22,27
19,75
22,50
19,72
20,32
22,47
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3501,95 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.587 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3501,95
3.537,33
3.648,77
3467,12
3.502,14
3.612,48
3.518
3.649
3.477
3.608
3.536
3.611
3.515
3.590
3.523
3.624
3.490
3.489
3.587
3.488
3.591
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 22.970 - 23.180 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán: 27.579,42 - 28.986,10 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 17.068,41 - 17.781,32 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.625,69 - 18.361,87 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua - bán: 682,20 - 786,47 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai