Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/4: Bảng Anh tăng giá, đô la Úc giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (1/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 217,76 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (1/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (31/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,00 | 214,14 | 222,80 | 210,44 | 212,57 | 221,18 |
ACB | 217,76 | 218,30 | 221,21 | 216,71 | 217,25 | 220,05 |
Techcombank | 213,74 | 214,63 | 220,67 | 213,83 | 214,72 | 220,76 |
VietinBank | 213,02 | 213,52 | 222,12 | 212,88 | 213,38 | 220,58 |
BIDV | 214,00 | 215,29 | 222,44 | 211,89 | 213,17 | 220,20 |
VPB | 213,16 | 214,72 | 220,36 | 213,16 | 214,72 | 220,36 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 211,00 | 216,00 | 218,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
SCB | 217,30 | 218,00 | 221,20 | 216,60 | 217,30 | 221,50 |
STB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 215,00 | 216,00 | 220,00 |
NCB | 213,83 | 215,03 | 220,36 | 213,83 | 215,03 | 220,36 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.320 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.332 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (1/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (31/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.151 | 14.294 | 14.653 | 14.268 | 14.412 | 14.775 |
ACB | 14.282 | 14.339 | 14.588 | 14.455 | 14.513 | 14.759 |
Techcombank | 14.082 | 14.256 | 14.766 | 14.088 | 14.263 | 14.772 |
VietinBank | 14.005 | 14.135 | 14.805 | 14.326 | 14.456 | 14.926 |
BIDV | 14.163 | 14.248 | 14.618 | 14.230 | 14.316 | 14.685 |
VPB | 14.248 | 14.347 | 14.922 | 14.248 | 14.347 | 14.922 |
DAB | 14.320 | 14.370 | 14.570 | 14.430 | 14.480 | 14.680 |
VIB | 14.146 | 14.274 | 14.715 | 14.287 | 14.417 | 14.863 |
SCB | 14.290 | 14.330 | 14.720 | 14.450 | 14.490 | 14.930 |
STB | 14.258 | 14.358 | 14.800 | 14.324 | 14.424 | 15.200 |
EIB | 14.289 | 0.00 | 14.332 | 14.434 | 0.00 | 14.477 |
NCB | 14.167 | 14.257 | 14.786 | 14.167 | 14.257 | 14.786 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.053 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 29.311 VND/GBP tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (1/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (31/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.622 | 28.911 | 29.638 | 28.435 | 28.722 | 29.445 |
ACB | 0.00 | 29.099 | 0.00 | 0.00 | 29.080 | 0.00 |
Techcombank | 28.452 | 28.732 | 29.393 | 28.464 | 28.744 | 29.406 |
VietinBank | 28.529 | 28.749 | 29.499 | 28.646 | 28.866 | 29.286 |
BIDV | 28.929 | 29.104 | 29.516 | 28.710 | 28.884 | 29.288 |
VPB | 28.488 | 28.709 | 29.394 | 28.488 | 28.709 | 29.394 |
DAB | 28.980 | 29.090 | 29.490 | 28.730 | 28.840 | 29.230 |
VIB | 28.765 | 29.026 | 29.547 | 28.586 | 28.846 | 29.364 |
SCB | 28.990 | 29.110 | 29.490 | 29.000 | 29.120 | 29.500 |
STB | 29.053 | 29.153 | 29.373 | 28.867 | 28.967 | 29.180 |
NCB | 28.532 | 28.652 | 29.311 | 28.532 | 28.652 | 29.311 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,79 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (1/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (31/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,74 | 18,60 | 20,38 | 16,75 | 18,61 | 20,39 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,54 | 18,34 | 21,14 | 17,54 | 18,34 | 21,14 |
BIDV | 17,36 | 19,18 | 20,22 | 17,33 | 0,00 | 21,07 |
SCB | 0,00 | 19,10 | 21,10 | 0,00 | 19,20 | 21,20 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,79 | 18,39 | 20,63 | 17,79 | 18,39 | 20,63 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (1/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (31/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.263 | 3.296 | 3.400 | 3.256 | 3.289 | 3.393 |
Techcombank | 0.00 | 3.262 | 3.392 | 0.00 | 3.263 | 3.394 |
VietinBank | 0.00 | 3.297 | 3.357 | 0.00 | 3.295 | 3.355 |
BIDV | 0.00 | 3.284 | 3.375 | 0.00 | 3.280 | 3.369 |
STB | 0.00 | 3.257 | 3.429 | 0.00 | 3.254 | 3.425 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 659,50 - 751,17 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.314 - 16.748 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.417 - 16.928 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).