|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/4: Bảng Anh tăng giá, đô la Úc giảm giá

11:02 | 01/04/2020
Chia sẻ
Hôm nay (1/4), tỷ giá các đồng ngoại tệ mạnh hầu hết được điều chỉnh trái chiều ở cả hai chiều giá tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay (1/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 217,76 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 220,00 VND/JPY. 

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (1/4/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (31/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

212,00

214,14 

222,80 

210,44

212,57

221,18

ACB

217,76 

218,30 

221,21 

216,71

217,25

220,05

Techcombank

213,74 

214,63 

220,67 

213,83

214,72

220,76

VietinBank

213,02 

213,52 

222,12 

212,88

213,38

220,58

BIDV

214,00 

215,29 

222,44 

211,89

213,17

220,20

VPB

213,16

214,72

220,36

213,16

214,72

220,36

DAB

213,00 

217,00 

220,00 

211,00

216,00

218,00

VIB

215,00 

217,00 

221,00 

213,00

215,00

219,00

SCB

217,30 

218,00 

221,20 

216,60

217,30

221,50

STB

216,00 

218,00 

221,00 

215,00

216,00

220,00

NCB

213,83

215,03

220,36

213,83

215,03

220,36

Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/4: Yen Nhật giảm, bảng Anh tăng giá - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.320 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.332 VND/AUD là tại Eximbank. 

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (1/4/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (31/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

14.151

14.294

14.653

14.268

14.412

14.775

ACB

14.282

14.339 

14.588 

14.455

14.513

14.759

Techcombank

14.082 

14.256 

14.766 

14.088

14.263

14.772

VietinBank

14.005 

14.135 

14.805 

14.326

14.456

14.926

BIDV

14.163 

14.248 

14.618 

14.230

14.316

14.685

VPB

14.248

14.347

14.922

14.248

14.347

14.922

DAB

14.320 

14.370 

14.570 

14.430

14.480

14.680

VIB

14.146 

14.274 

14.715 

14.287

14.417

14.863

SCB

14.290 

14.330 

14.720 

14.450

14.490

14.930

STB

14.258 

14.358 

14.800 

14.324

14.424

15.200

EIB

14.289 

0.00

14.332 

14.434

0.00

14.477

NCB

14.167

14.257

14.786

14.167

14.257

14.786

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.053 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 29.311 VND/GBP tại NCB.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (1/4/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (31/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.622

28.911

29.638

28.435

28.722

29.445

ACB

0.00

29.099 

0.00

0.00

29.080

0.00

Techcombank

28.452 

28.732 

29.393 

28.464

28.744

29.406

VietinBank

28.529 

28.749 

29.499 

28.646

28.866

29.286

BIDV

28.929 

29.104 

29.516 

28.710

28.884

29.288

VPB

28.488

28.709

29.394

28.488

28.709

29.394

DAB

28.980 

29.090 

29.490 

28.730

28.840

29.230

VIB

28.765 

29.026 

29.547 

28.586

28.846

29.364

SCB

28.990 

29.110 

29.490 

29.000

29.120

29.500

STB

29.053 

29.153 

29.373 

28.867

28.967

29.180

NCB

28.532

28.652

29.311

28.532

28.652

29.311

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,79 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (1/4/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (31/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,74

18,60 

20,38 

16,75

18,61

20,39

Techcombank

0,00

0,00

22,00

0,00

0,00

22,00

VietinBank

17,54

18,34

21,14

17,54

18,34

21,14

BIDV

17,36 

19,18 

20,22 

17,33

0,00

21,07

SCB

0,00

19,10 

21,10 

0,00

19,20

21,20

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,79

18,39

20,63

17,79

18,39

20,63

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (1/4/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (31/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.263

3.296

3.400

3.256

3.289

3.393

Techcombank

0.00

3.262 

3.392 

0.00

3.263

3.394

VietinBank

0.00

3.297 

3.357 

0.00

3.295

3.355

BIDV

0.00

3.284 

3.375 

0.00

3.280

3.369

STB

0.00

3.257 

3.429 

0.00

3.254

3.425

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 659,50 - 751,17 VND/THB,

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.314 - 16.748 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.417 - 16.928 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền