Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/3: Ngân hàng giảm giá mua vào yen Nhật, bảng Anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (31/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,71 VND/JPY là ACB và Techcombank, còn ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (31/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (30/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,81 | 213,95 | 222,60 | 211,81 | 213,95 | 222,60 |
Agribank | 216,43 | 217,80 | 221,34 | 216,43 | 217,80 | 221,34 |
ACB | 216,71 | 217,25 | 220,05 | 217,47 | 218,02 | 220,91 |
Techcombank | 216,71 | 217,66 | 223,68 | 216,71 | 217,66 | 223,68 |
VietinBank | 216,48 | 216,98 | 224,18 | 215,56 | 216,06 | 223,26 |
BIDV | 213,42 | 214,71 | 221,84 | 213,42 | 214,71 | 221,84 |
VPB | 215,44 | 217,01 | 220,66 | 215,44 | 217,01 | 220,66 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 220,00 | 214,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 216,25 | 217,45 | 222,79 | 216,25 | 217,45 | 222,79 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
ACB là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.455 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.415 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (31/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (30/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.180 | 14.323 | 14.683 | 14.180 | 14.323 | 14.683 |
Agribank | 14.234 | 14.291 | 14.666 | 14.234 | 14.291 | 14.666 |
ACB | 14.455 | 14.513 | 14.759 | 14.359 | 14.416 | 14.667 |
Techcombank | 14.098 | 14.273 | 14.778 | 14.098 | 14.273 | 14.778 |
VietinBank | 14.301 | 14.431 | 14.901 | 14.242 | 14.372 | 14.842 |
BIDV | 14.219 | 14.304 | 14.673 | 14.219 | 14.304 | 14.673 |
VPB | 14.227 | 14.325 | 14.803 | 14.227 | 14.325 | 14.803 |
DAB | 14.400 | 14.450 | 14.650 | 14.350 | 14.400 | 14.590 |
VIB | 14.200 | 14.329 | 14.771 | 14.200 | 14.329 | 14.771 |
STB | 14.401 | 14.501 | 14.707 | 14.296 | 14.396 | 15.200 |
EIB | 14.372 | 0.00 | 14.415 | 14.372 | 0.00 | 14.415 |
NCB | 14.162 | 14.252 | 14.782 | 14.162 | 14.252 | 14.782 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.061 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 29.378 VND/GBP tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (31/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (30/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.625 | 28.915 | 29.642 | 28.625 | 28.915 | 29.642 |
Agribank | 28.952 | 29.127 | 29.560 | 28.952 | 29.127 | 29.560 |
ACB | 0.00 | 29.080 | 0.00 | 0.00 | 29.177 | 0.00 |
Techcombank | 28.739 | 29.023 | 29.685 | 28.739 | 29.023 | 29.685 |
VietinBank | 28.875 | 29.095 | 29.515 | 28.826 | 29.046 | 29.466 |
BIDV | 28.935 | 29.110 | 29.517 | 28.935 | 29.110 | 29.517 |
VPB | 28.706 | 28.928 | 29.515 | 28.706 | 28.928 | 29.515 |
DAB | 28.940 | 29.050 | 29.410 | 28.940 | 29.050 | 29.440 |
VIB | 28.614 | 28.874 | 29.391 | 28.614 | 28.874 | 29.391 |
STB | 29.061 | 29.161 | 29.378 | 29.001 | 29.101 | 29.313 |
NCB | 28.891 | 29.011 | 29.670 | 28.891 | 29.011 | 29.670 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,84 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (31/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (30/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,70 | 18,55 | 20,32 | 16,70 | 18,55 | 20,32 |
Agribank | 0,00 | 18,53 | 20,23 | 0,00 | 18,53 | 20,23 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,48 | 18,28 | 21,08 | 17,54 | 18,34 | 21,14 |
BIDV | 17,32 | 0,00 | 21,04 | 17,32 | 0,00 | 21,04 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,84 | 18,44 | 20,67 | 17,84 | 18,44 | 20,67 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (31/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (30/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.265 | 3.298 | 3.402 | 3.265 | 3.298 | 3.402 |
Techcombank | 0.00 | 3.273 | 3.404 | 0.00 | 3.273 | 3.404 |
VietinBank | 0.00 | 3.304 | 3.364 | 0.00 | 3.301 | 3.361 |
BIDV | 0.00 | 3.285 | 3.376 | 0.00 | 3.285 | 3.376 |
STB | 0.00 | 3.258 | 3.430 | 0.00 | 3.261 | 3.433 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 668,16 - 754,56 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.328 - 16.735 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.507 - 16.962 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).