Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/9: Yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) sáng nay ngày 9/9 tăng giá nhẹ tại 7 ngân hàng trong số 8 ngân hàng được khảo sát. Riêng ngân hàng Sacombank vẫn tiếp tục giảm giá đồng ngoại tệ này.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất hôm nay ở mức 161,78 VND/JPY. Đồng thời chính ngân hàng này cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 165,55 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,43 |
161,04 |
168,78 |
0,51 |
0,52 |
0,54 |
Agribank |
160,35 |
161,00 |
168,02 |
0,11 |
0,11 |
0,13 |
Vietinbank |
160,56 |
160,56 |
169,11 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
BIDV |
160,14 |
161,11 |
168,35 |
0,27 |
0,28 |
0,29 |
Techcombank |
157,21 |
160,37 |
169,51 |
0,37 |
0,37 |
0,45 |
NCB |
159,85 |
161,05 |
167,25 |
0,15 |
0,15 |
0,23 |
Eximbank |
161,78 |
162,27 |
165,55 |
0,28 |
0,29 |
0,3 |
Sacombank |
161,04 |
162,04 |
168,61 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,31 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9: Yen, đô la Úc, bảng Anh tiếp tục tăng giá 10/09/2022 - 08:26
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng giá ở 7 ngân hàng thương mại trong nước. Chỉ riêng tại ngân hàng Sacombank vẫn giảm giá AUD ở cả hai chiều giao dịch.
Hôm nay Eximbank và VietinBank cùng giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.765 VND/AUD. Còn ở chiều bán ra, ngân hàng Eximbank có giá thấp nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 16.147 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.577,55 |
15.734,90 |
16.241,70 |
70,37 |
71,08 |
73,43 |
Agribank |
15.626 |
15.689 |
16.266 |
54 |
54 |
55 |
Vietinbank |
15.765 |
15.865 |
16.415 |
112 |
112 |
112 |
BIDV |
15.627 |
15.722 |
16.240 |
79 |
80 |
82 |
Techcombank |
15.470 |
15.734 |
16.355 |
88 |
88 |
91 |
NCB |
15.616 |
15.716 |
16.375 |
49 |
49 |
58 |
Eximbank |
15.765 |
15.812 |
16.147 |
85 |
85 |
87 |
Sacombank |
15.532 |
15.632 |
16.290 |
-84 |
-84 |
-92 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tiếp tục tăng giá tại 7 ngân hàng trong nước như Vietcombank, VietinBank, Agribank, BIDV, Techcombank, NCB và Eximbank. Chỉ riêng ngân hàng Sacombank giảm giá giao dịch của đồng ngoại tệ này.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.842 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 27.430 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.494,91 |
26.762,54 |
27.624,52 |
49,47 |
49,97 |
51,68 |
Agribank |
26.688 |
26.849 |
27.602 |
14 |
14 |
14 |
Vietinbank |
26.833 |
26.883 |
27.843 |
83 |
83 |
83 |
BIDV |
26.617 |
26.777 |
27.757 |
54 |
53 |
57 |
Techcombank |
26.435 |
26.794 |
27.719 |
66 |
66 |
78 |
NCB |
26.700 |
26.820 |
27.636 |
13 |
13 |
25 |
Eximbank |
26.842 |
26.923 |
27.467 |
58 |
59 |
61 |
Sacombank |
26.665 |
26.715 |
27.430 |
-142 |
-142 |
-155 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại trong nước, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào ghi nhận có 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ giá bán ở mức ổn định.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 15,29 VND/KRW. Trong khi Agribank tiếp tục có giá bán ra won thấp nhất là 17,76 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,74 |
16,38 |
17,96 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
16,34 |
17,76 |
- |
-0,05 |
-0,06 |
Vietinbank |
15,29 |
16,09 |
18,89 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
15,25 |
- |
17,86 |
-0,03 |
- |
-0,03 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,18 |
15,18 |
18,78 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ duy nhất ngân hàng Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng vẫn giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.315,61 VND/CNY. Trong khi đó BIDV là ngân hàng có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.440 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.315,61 |
3349,1 |
3.457,49 |
-2,85 |
-2,88 |
-2,96 |
Vietinbank |
- |
3.349 |
3.459 |
- |
5 |
5 |
BIDV |
- |
3.331 |
3.440 |
- |
0 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.570 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.332 |
3.443 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.380 - 23.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.046,24 - 24.336,57 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.369,79 - 17.067,71 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.582,50 - 18.332,13 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 572,28 - 660,30 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.