Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/5: Bảng Anh, yen Nhật tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 27/5 tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt tăng giá mạnh trở lại.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 180,77 VND/JPY. Trong khi đó Agribank ghi nhận có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 184,72 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
177,60 |
179,40 |
188,03 |
0,34 |
0,35 |
0,37 |
Agribank |
179,80 |
180,52 |
184,72 |
0,71 |
0,71 |
0,73 |
Vietinbank |
179,65 |
179,65 |
188,2 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
BIDV |
178,67 |
179,75 |
187,89 |
0,8 |
0,8 |
0,84 |
Techcombank |
176,3 |
179,54 |
188,65 |
0,85 |
0,85 |
0,88 |
NCB |
178,87 |
180,07 |
185,95 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
Eximbank |
180,77 |
181,31 |
184,77 |
0,71 |
0,71 |
0,72 |
Sacombank |
180,12 |
181,12 |
187,7 |
0,44 |
0,44 |
0,42 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/5: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá 28/05/2022 - 10:43
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở hai chiều mua - bán cùng có 3 ngân hàng giảm giá vè 5 ngân hàng tăng giá so với khảo sát phiên sáng qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.320 VND/AUD. Đồng thời chính ngân hàng này cũng đang bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.698 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.060,13 |
16.222,35 |
16.745,28 |
4,53 |
4,57 |
4,72 |
Agribank |
16.111 |
16.176 |
16.754 |
-15 |
-15 |
-16 |
Vietinbank |
16.306 |
16.406 |
16.956 |
131 |
131 |
131 |
BIDV |
16.101 |
16.199 |
16.738 |
-19 |
-18 |
-19 |
Techcombank |
16.029 |
16.295 |
16.909 |
99 |
99 |
101 |
NCB |
16.093 |
16.193 |
16.806 |
-26 |
-26 |
-25 |
Eximbank |
16.320 |
16.369 |
16.698 |
115 |
115 |
117 |
Sacombank |
16.189 |
16.289 |
16.894 |
54 |
54 |
43 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá tại các ngân hàng trong phiên sáng nay.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.984 VND/GBP. Trong khi đó tại Agribank đang có giá bán ra thấp nhất là 29.619 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.523,96 |
28.812,08 |
29.740,84 |
38,43 |
38,82 |
40,07 |
Agribank |
28.768 |
28.942 |
29.619 |
38 |
39 |
40 |
Vietinbank |
28.971 |
29.021 |
29.981 |
144 |
144 |
144 |
BIDV |
28.659 |
28.832 |
29.891 |
25 |
26 |
26 |
Techcombank |
28.578 |
28.946 |
29.862 |
140 |
140 |
135 |
NCB |
28.787 |
28.907 |
29.715 |
41 |
41 |
41 |
Eximbank |
28.984 |
29.071 |
29.626 |
149 |
149 |
152 |
Sacombank |
28.933 |
28.983 |
29.648 |
77 |
77 |
77 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay có xu hướng tăng giá chiếm ưu thế..
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,69 VND/KRW. Trong khi đó Agribank đang có giá bán won thấp nhất ở là 19,26 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,91 |
17,68 |
19,38 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,60 |
19,26 |
- |
0,05 |
0,05 |
Vietinbank |
16,69 |
17,49 |
20,29 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
16,48 |
18,2 |
19,29 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Techcombank |
- |
0 |
25 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,55 |
16,55 |
19,74 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, vẫn giảm giá mạnh so với ghi nhận hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.372,07 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.499 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.372,07 |
3.406,13 |
3.516,46 |
-23,38 |
-23,62 |
-24,38 |
Vietinbank |
- |
3.402 |
3.512 |
- |
-17 |
-17 |
BIDV |
- |
3.389 |
3.500 |
- |
-23 |
-25 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.389 |
3.499 |
- |
-16 |
-16 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.030 - 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.263,11 - 25.622,23 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.477,71 - 17.180,67 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.703,44 - 18.458,70 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 600,44 - 692,81 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.