Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/10: Nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/10
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/10) biến động không đồng nhất. Duy chỉ có ngân hàng BIDV và Agribank ghi nhận tăng so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Eximbank hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất và bán ra thấp nhất tương ứng là 160,99 VND/JPY và 165,58 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,03 |
160,64 |
168,34 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,1 |
Agribank |
160,81 |
161,46 |
165,66 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Vietinbank |
160,18 |
160,18 |
168,13 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
BIDV |
160,38 |
161,35 |
168,66 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Techcombank |
156,88 |
160,04 |
169,3 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,32 |
NCB |
159,44 |
160,64 |
166,35 |
-0,28 |
-0,28 |
-1,12 |
Eximbank |
160,99 |
161,47 |
165,58 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,26 |
Sacombank |
160,94 |
161,44 |
167,56 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,11 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hầu hết tăng ở hai chiều giao dịch tại các ngân hàng. Trong đó, biên độ tăng 31 - 141 đồng.
Tại chiều mua vào, tỷ giá đạt mức cao nhất là 15.372 VND/AUD, được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 15.799 VND/AUD, được ghi nhận tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.189 |
15.343 |
15.836 |
129 |
131 |
135 |
Agribank |
15.271 |
15.332 |
15.805 |
123 |
123 |
125 |
Vietinbank |
15.331 |
15.431 |
15.881 |
103 |
103 |
103 |
BIDV |
15.283 |
15.375 |
15.806 |
136 |
137 |
141 |
Techcombank |
15.068 |
15.331 |
15.956 |
31 |
31 |
31 |
NCB |
15.194 |
15.294 |
15.806 |
85 |
85 |
-18 |
Eximbank |
15.330 |
15.376 |
15.799 |
127 |
127 |
131 |
Sacombank |
15.372 |
15.422 |
15.844 |
127 |
127 |
140 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hầu hết tăng khi mua vào và bán ra. Biên độ tăng từ 46 đồng đến 115 đồng so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra là Sacombank - 29.606 VND/GBP và 30.128 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.072 |
29.366 |
30.310 |
110 |
111 |
115 |
Agribank |
29.250 |
29.427 |
30.209 |
100 |
101 |
103 |
Vietinbank |
29.426 |
29.476 |
30.436 |
65 |
65 |
65 |
BIDV |
29.215 |
29.391 |
30.290 |
96 |
96 |
107 |
Techcombank |
29.045 |
29.415 |
30.349 |
46 |
46 |
39 |
NCB |
29.350 |
29.470 |
30.185 |
63 |
63 |
-41 |
Eximbank |
29.348 |
29.436 |
30.185 |
73 |
73 |
75 |
Sacombank |
29.606 |
29.656 |
30.128 |
79 |
79 |
79 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đa số tăng tại các ngân hàng ngoại trừ ngân hàng Techcombank duy trì mức giao dịch so với hôm qua.
Tỷ giá mua vào đang ở mức cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank, đạt 16,41 VND/KRW. Mặt khác, tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là tại ngân hàng VCB, đạt 19,04 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,71 |
17,45 |
19,04 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Agribank |
- |
17,39 |
18,97 |
- |
0,02 |
0,03 |
Vietinbank |
16,41 |
17,21 |
20,01 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,16 |
17,85 |
19,19 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,34 |
16,34 |
19,75 |
0,01 |
0,01 |
-0,50 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, ngoại trừ ngân hàng Vietinbank điều chỉnh giảm ở hai chiều giao dịch, các ngân hàng còn lại đi ngang hoặc điều chỉnh tăng so với hôm qua.
Trong đó, tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.293,68 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.415 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
160.77 |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.293,68 |
3.327 |
3.434 |
6 |
5 |
5 |
Vietinbank |
- |
3.319 |
3.429 |
- |
-3 |
-3 |
BIDV |
- |
3.326 |
3.415 |
- |
1 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.299 |
3.427 |
- |
1 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.380 VND/USD và 24.750 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.288,47 VND/EUR và 26.676,47 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.500,78 VND/SGD và 18.245,63 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.339,90 VND/CAD và 18.077,90 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 599,81 VND/THB và 692,01 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.