Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/10: Hầu hết giảm trong phiên cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/10) hầu hết giảm. Trong đó, duy chỉ ngân hàng Techcombank điều chỉnh tăng khi mua vào và bán ra.
160,92 VND/JPY là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào, tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, 165,58 VND/JPY là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,9 |
160,5 |
168,2 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,14 |
Agribank |
160,73 |
161,38 |
165,58 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Vietinbank |
160,06 |
160,21 |
169,76 |
-0,12 |
0,03 |
1,63 |
BIDV |
160,35 |
161,31 |
168,63 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,03 |
Techcombank |
157,52 |
160,68 |
170,01 |
0,64 |
0,64 |
0,71 |
NCB |
159,37 |
160,57 |
166,29 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,06 |
Eximbank |
160,92 |
161,4 |
165,51 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Sacombank |
161,22 |
161,72 |
167,79 |
0,28 |
0,28 |
0,23 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đa số giảm ngoại trừ ngân hàng Agribank và Sacombank điều chỉnh tăng nhẹ.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá mua vào là 15.397 VND/AUD, cao nhất. Trong khi đó, ngân hàng Eximbank ấn định mức tỷ giá bán ra là 15.792 VND/AUD, thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.165 |
15.318 |
15.810 |
-25 |
-25 |
-26 |
Agribank |
15.272 |
15.333 |
15.806 |
1 |
1 |
1 |
Vietinbank |
15.247 |
15.267 |
15.867 |
-84 |
-164 |
-14 |
BIDV |
15.280 |
15.373 |
15.801 |
-3 |
-2 |
-5 |
Techcombank |
15.045 |
15.307 |
15.936 |
-23 |
-24 |
-20 |
NCB |
15.187 |
15.287 |
15.799 |
-7 |
-7 |
-7 |
Eximbank |
15.324 |
15.370 |
15.792 |
-6 |
-6 |
-7 |
Sacombank |
15.397 |
15.447 |
15.855 |
25 |
25 |
11 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hầu hết giảm ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất hôm nay, đạt 29.576 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất với 30.092 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.032 |
29.325 |
30.268 |
-40 |
-41 |
-42 |
Agribank |
29.240 |
29.417 |
30.198 |
-10 |
-10 |
-11 |
Vietinbank |
29.256 |
29.266 |
30.436 |
-170 |
-210 |
0 |
BIDV |
29.167 |
29.343 |
30.241 |
-48 |
-48 |
-49 |
Techcombank |
29.028 |
29.398 |
30.348 |
-17 |
-17 |
-1 |
NCB |
29.338 |
29.458 |
30.173 |
-12 |
-12 |
-12 |
Eximbank |
29.336 |
29.424 |
30.172 |
-12 |
-12 |
-13 |
Sacombank |
29.576 |
29.626 |
30.092 |
-30 |
-30 |
-36 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hầu hết giảm. Trong đó, ngân hàng VCB điều chỉnh tăng nhẹ ở chiều mua vào chuyển khoản so với hôm qua.
VietinBank là ngân hàng hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất - 15,92 VND/KRW. Ngoài ra, Agribank là ngân hàng đang có tỷ giá bán ra thấp nhất - 19,04 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,71 |
17,46 |
19,04 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
Agribank |
- |
17,42 |
19,01 |
- |
0,03 |
0,04 |
Vietinbank |
15,92 |
16,12 |
19,92 |
-0,49 |
-1,09 |
-0,09 |
BIDV |
16,7 |
17,76 |
19,09 |
0,54 |
-0,09 |
-0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,33 |
16,33 |
19,74 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay hầu hết giảm, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào và bán ra giảm 6 đồng so với ngày hôm trước.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.287,51 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.428 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.287,51 |
3.321 |
3.428 |
-6 |
-6 |
-6 |
Vietinbank |
- |
3.288 |
3.428 |
- |
-31 |
-1 |
BIDV |
- |
3.324 |
3.413 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.298 |
3.426 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.360. VND/USD và 24.730 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.272,66 VND/EUR và 26.659,83 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.483,98 VND/SGD và 18.228,13 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.330,80 VND/CAD và 18.068,43 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 599,16 VND/THB và 691,26 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.