Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/11: Tăng - giảm trái chiều trên thị trường
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 19/11 ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Ở chiều bán ra tương tự cũng có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất hôm nay ở mức 174,71 VND/JPY. Đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 179,26 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,27 |
174,01 |
182,36 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Agribank |
174,21 |
174,41 |
180,73 |
-0,2 |
-6,32 |
0 |
Vietinbank |
173,9 |
172,7 |
182,25 |
0 |
-1,2 |
-0,2 |
BIDV |
172,99 |
174,03 |
181,46 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
Techcombank |
169,88 |
173,09 |
182,35 |
-0,61 |
-0,62 |
-0,54 |
NCB |
172,93 |
174,13 |
179,98 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,08 |
Eximbank |
174,71 |
175,23 |
179,26 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Sacombank |
174,52 |
175,52 |
182,12 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/11: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 20/11/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở hai chiều mua - bán cùng có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ ổn định giá giao dịch so với hôm qua.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào đồng đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 16.383 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất duy trì ở mức 16.797 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.212,77 |
16.376,53 |
16.902,53 |
12,10 |
12,21 |
12,61 |
Agribank |
16.246 |
16.311 |
16.866 |
-65 |
-555 |
0 |
Vietinbank |
16.383 |
16.253 |
16.953 |
0 |
-230 |
-80 |
BIDV |
16.223 |
16.321 |
16.825 |
-7 |
-7 |
-148 |
Techcombank |
16.016 |
16.283 |
16.917 |
-104 |
-104 |
-95 |
NCB |
16.166 |
16.266 |
16.928 |
-87 |
-87 |
-63 |
Eximbank |
16.354 |
16.403 |
16.797 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
16.318 |
16.418 |
17.077 |
-6 |
-6 |
-6 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng - giảm không đồng nhất trong phiên sáng nay. Theo đó ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi. Còn tại chiều bán ra đang có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Sacombank hôm nay tiếp tục có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong các ngân hàng là 29.157 VND/GBP. Trong khi Agribank duy trì giá bán ra bảng Anh thấp nhất ở mức 29.745 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.764,12 |
29.054,66 |
29.987,87 |
19,35 |
19,54 |
20,17 |
Agribank |
28.961 |
29.136 |
29.745 |
-175 |
-609 |
0 |
Vietinbank |
29.101 |
28.944 |
30.114 |
0 |
-207 |
3 |
BIDV |
28.817 |
28.991 |
29.990 |
-24 |
-24 |
-28 |
Techcombank |
28.690 |
29.058 |
30.018 |
-42 |
-43 |
-13 |
NCB |
29.004 |
29.124 |
29.951 |
-57 |
-57 |
54 |
Eximbank |
29.051 |
29.138 |
29.808 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
29.157 |
29.207 |
29.920 |
-1 |
-1 |
-5 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Trong khi đó ở chiều bán có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Hôm nay VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ghi nhận ở mức 16,7 VND/KRW. Bên cạnh đó Techcombank vẫn là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất là 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,05 |
17,83 |
19,55 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,77 |
20,31 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,7 |
16,52 |
20,32 |
0 |
-0,98 |
0,02 |
BIDV |
16,53 |
- |
19,32 |
-0,03 |
- |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,65 |
16,65 |
20,33 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt và có giá không đổi so với hôm qua. Ở chiều bán ra giá nhân dân tệ có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng duy trì giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.397,42 VND/CNY. Techcombank tiếp tục duy trì giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.397,42 |
3.431,74 |
3.542,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.415 |
3.555 |
- |
-12 |
18 |
BIDV |
- |
3.417 |
3.520 |
- |
10 |
9 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.405 |
3.528 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.578 - 24.858 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 25.085,77 - 26.487,99 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.611,33 - 18.360,59 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 18.175,04 - 18.948,29 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 612,27 - 706,38 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.