Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/8: Biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/8 tại 8 ngân hàng thương mại, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần trước. Trong khi đó ở chiều bán ra đồng loạt tăng giá tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Sacombank đang có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 173,83 VND/JPY. Trong khi đó Agribank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 177,65 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,89 |
172,61 |
180,91 |
0,59 |
0,59 |
0,62 |
Agribank |
173,02 |
173,71 |
177,65 |
2,11 |
2,11 |
2,19 |
Vietinbank |
172,89 |
172,89 |
181,44 |
2,42 |
1,76 |
0,76 |
BIDV |
172,32 |
173,36 |
181,16 |
0,44 |
0,44 |
0,43 |
Techcombank |
169,53 |
172,74 |
181,81 |
1,09 |
1,09 |
1,02 |
NCB |
172,09 |
173,29 |
179,61 |
2,45 |
2,45 |
2,44 |
Eximbank |
173,47 |
173,71 |
178,39 |
-0,19 |
-0,47 |
0,83 |
Sacombank |
173,83 |
174,83 |
181,38 |
1,19 |
1,96 |
1,16 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/8: Yen Nhật, bảng Anh tăng giá mạnh 02/08/2022 - 10:21
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 3 ngân hàng giảm giá so với ghi nhận trước đó. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 16.118 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.497 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.884,22 |
16.044,67 |
16.561,69 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,02 |
Agribank |
15.954 |
16.018 |
16.597 |
-39 |
-39 |
-39 |
Vietinbank |
16.080 |
16.180 |
16.730 |
-10 |
178 |
28 |
BIDV |
15.974 |
16.071 |
16.605 |
-49 |
-49 |
-51 |
Techcombank |
15.806 |
16.071 |
16.684 |
25 |
24 |
20 |
NCB |
15.936 |
16.036 |
16.673 |
-40 |
-40 |
-39 |
Eximbank |
16.118 |
16.166 |
16.497 |
-32 |
-32 |
-33 |
Sacombank |
16.040 |
16.140 |
16.798 |
31 |
-245 |
34 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát sáng nay, ở cả hai chiều mua vào vào bán ra cùng có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với ghi nhận vào cuối tuần trước.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.132 VND/GBP. Còn tại Agribank có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.755 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.687,05 |
27.966,72 |
28.867,91 |
59,62 |
60,22 |
62,15 |
Agribank |
27.919 |
28.088 |
28.755 |
-11 |
-11 |
-11 |
Vietinbank |
28.072 |
28.122 |
29.082 |
50 |
279 |
69 |
BIDV |
27.863 |
28.031 |
29.066 |
-103 |
-104 |
-108 |
Techcombank |
27.691 |
28.056 |
28.976 |
69 |
69 |
65 |
NCB |
27.943 |
28.063 |
28.898 |
-3 |
-3 |
-4 |
Eximbank |
28.132 |
28.216 |
28.764 |
43 |
43 |
43 |
Sacombank |
28.121 |
28.171 |
28.886 |
90 |
-94 |
96 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,11 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,66 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,43 |
17,15 |
18,81 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,10 |
18,66 |
- |
-0,13 |
-0,16 |
Vietinbank |
16,11 |
16,91 |
19,71 |
-0,08 |
1 |
0 |
BIDV |
16,03 |
17,71 |
18,77 |
-0,07 |
- |
-0,89 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,01 |
16,01 |
19,50 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,15 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt và quay đầu giảm gái so với tuần trước. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.391,22 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV với giá 3.518 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.391,22 |
3.425,48 |
3.536,39 |
-1,97 |
-1,98 |
-2,05 |
Vietinbank |
- |
3.420 |
3.530 |
- |
30 |
0 |
BIDV |
- |
3.407 |
3.518 |
- |
-5 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.412 |
3.524 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.200 - 23.510 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.180 - 23.490 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.479,84 - 17.182,71 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.770,69 - 18.528,61 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 568,05 - 655,42 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.