Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/9: Bảng Anh tiếp tục giảm sâu
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 17/9 ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Eximbank vẫn là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 162,92 VND/JPY. Bên cạnh đó ở chiều bán ra ngân hàng này cũng có giá thấp nhất ở mức 166,77 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,12 |
162,75 |
170,6 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,14 |
Agribank |
162,69 |
162,74 |
169,40 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
161,53 |
161,55 |
171,1 |
0 |
0,02 |
1,02 |
BIDV |
161,47 |
162,44 |
169,75 |
0,22 |
0,22 |
0,24 |
Techcombank |
158,82 |
161,99 |
171,14 |
0,69 |
0,69 |
0,77 |
NCB |
161,69 |
162,89 |
169,18 |
0,17 |
0,17 |
0,25 |
Eximbank |
162,92 |
163,41 |
166,77 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,13 |
Sacombank |
162,45 |
163,45 |
170,02 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,18 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/9: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 18/09/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) khảo sát tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ giá như cũ. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.579 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 15.963 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.372,80 |
15.528,08 |
16.028,09 |
-43,97 |
-44,42 |
-45,89 |
Agribank |
15.482 |
15.544 |
16.119 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.596 |
15.609 |
16.309 |
0 |
-87 |
63 |
BIDV |
15.453 |
15.546 |
16.058 |
-42 |
-43 |
-44 |
Techcombank |
15.383 |
15.647 |
16.264 |
36 |
37 |
42 |
NCB |
15.549 |
15.649 |
16.315 |
42 |
42 |
50 |
Eximbank |
15.579 |
15.626 |
15.963 |
-43 |
-43 |
-44 |
Sacombank |
15.501 |
15.601 |
16.257 |
-39 |
-39 |
-42 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tiếp tục giảm giá tại 6 ngân hàng ở chiều mua vào và giảm tại 7 ngân hàng ở chiều bán ra.
Có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất trong các ngân hàng là Vietinbank, ghi nhận ở mức 26.698 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán bảng Anh thấp nhất ở mức 27.204 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.172,93 |
26.437,31 |
27.288,61 |
-228,20 |
-230,50 |
-238,00 |
Agribank |
26.611 |
26.772 |
27.424 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
26.698 |
26.467 |
27.637 |
0 |
-281 |
-71 |
BIDV |
26.357 |
26.516 |
27.487 |
-156 |
-157 |
-168 |
Techcombank |
26.239 |
26.598 |
27.525 |
-87 |
-87 |
-81 |
NCB |
26.556 |
26.676 |
27.512 |
-104 |
-104 |
-90 |
Eximbank |
26.576 |
26.656 |
27.204 |
-183 |
-183 |
-188 |
Sacombank |
26.549 |
26.599 |
27.314 |
-201 |
-201 |
-200 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ tỷ giá ổn định.
Ngân hàng BIDV có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 15,2 VND/KRW. Trong khi Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 17,64 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,68 |
16,31 |
17,88 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Agribank |
- |
16,24 |
17,64 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,13 |
15,08 |
18,88 |
0 |
-0,85 |
0,15 |
BIDV |
15,2 |
- |
17,8 |
0,04 |
- |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
NCB |
13,22 |
15,22 |
18,84 |
0,13 |
0,13 |
0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 4 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.298,64 VND/CNY. Trong khi đó BIDV có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.425 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.298,64 |
3.331,96 |
3.439,77 |
-9,15 |
-9,24 |
-9,55 |
Vietinbank |
- |
3.321 |
3.461 |
- |
-8 |
22 |
BIDV |
- |
3.317 |
3.425 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.332 |
3.445 |
- |
3 |
3 |
Eximbank |
- |
3.356 |
3.468 |
- |
11 |
11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.485 - 23.795 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.932,43 - 24.216,21 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.342,59 - 17.039,23 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.347,32 - 18.086,79 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 563,83 - 650,54 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.