Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/1: Bảng Anh, won Hàn Quốc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/1 tăng/giảm trái chiều trên thị trường ngân hàng. Ở hai chiều giao dịch cùng có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng có giả giảm so với ghi nhận vào sáng qua.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngân hàng ghi nhận ở mức 175,84 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 180,10 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,68 |
174,43 |
182,81 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,54 |
Agribank |
175,28 |
175,48 |
182,78 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
Vietinbank |
174,81 |
174,81 |
182,76 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
BIDV |
174,47 |
175,52 |
183,62 |
0,1 |
0,09 |
0,28 |
Techcombank |
171,43 |
174,65 |
183,82 |
0,11 |
0,11 |
0,08 |
NCB |
174,86 |
176,06 |
181,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
Eximbank |
175,84 |
176,37 |
180,10 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,07 |
Sacombank |
175,52 |
176,52 |
181,12 |
0,16 |
0,16 |
0,17 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/1 đồng loạt giảm giá tại các ngân hàng 11/01/2023 - 10:21
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng nhẹ tại các ngân hàng trong sáng nay, mức tăng dao động trong khoảng 2,67 - 38 đồng so với ghi nhận hôm qua.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 15.990 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng Eximbank có giá bán ra AUD thấp nhất là 16.389 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.780,95 |
15.940,35 |
16.453,89 |
2,67 |
2,69 |
2,82 |
Agribank |
15.850 |
15.914 |
16.520 |
18 |
18 |
18 |
Vietinbank |
15.990 |
16.090 |
16.640 |
38 |
38 |
38 |
BIDV |
15.864 |
15.960 |
16.463 |
19 |
19 |
31 |
Techcombank |
15.706 |
15.971 |
16.598 |
27 |
27 |
30 |
NCB |
15.878 |
15.978 |
16.566 |
7 |
7 |
7 |
Eximbank |
15.986 |
16.034 |
16.389 |
16 |
16 |
17 |
Sacombank |
15.905 |
16.005 |
16.514 |
35 |
35 |
33 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà tăng giá tại tất cả các ngân hàng được khảo sát. Mức chênh lệch tỷ giá so với hôm qua dao động trong khoảng 92 - 143 đồng.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh cao nhất ở mức 28.228 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất trong sáng nay là 28.842 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.817,15 |
28.098,13 |
29.003,35 |
126,81 |
128,09 |
132,28 |
Agribank |
28.019 |
28.188 |
28.905 |
139 |
140 |
142 |
Vietinbank |
28.184 |
28.234 |
29.194 |
128 |
128 |
128 |
BIDV |
27.935 |
28.104 |
29.024 |
108 |
109 |
143 |
Techcombank |
27.781 |
28.146 |
29.078 |
133 |
134 |
130 |
NCB |
28.172 |
28.292 |
28.935 |
126 |
126 |
125 |
Eximbank |
28.174 |
28.259 |
28.856 |
92 |
93 |
95 |
Sacombank |
28.228 |
28.328 |
28.842 |
133 |
133 |
133 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) có xu hướng tăng giá tại đa số các ngân hàng được khảo sát trong phiên giao dịch sáng nay. Mức tăng nhiều nhất là 0,14 đồng và tăng ít nhất là 0,08 đồng so với hôm qua.
VietinBank mua vào won Hàn Quốc với giá cao nhất trong các ngân hàng là 17,15 VND/KRW. Techcombank duy trì giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,31 |
18,13 |
19,88 |
0,11 |
0,13 |
0,14 |
Agribank |
- |
18,04 |
19,81 |
- |
0,09 |
0,12 |
Vietinbank |
17,15 |
17,95 |
20,75 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
BIDV |
16,91 |
18,68 |
19,81 |
0,08 |
0,09 |
0,11 |
Techcombank |
0 |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,09 |
17,09 |
20,90 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp đà tăng mạnh tới 28,94 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra hôm nay có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.392,32 VND/CNY. Techcombank duy trì giá bán ra ở mức 3.470 VND/CNY, thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.392,32 |
3.426,59 |
3.537,52 |
28,94 |
29,23 |
30,19 |
Vietinbank |
- |
3.432 |
3.542 |
- |
22 |
22 |
BIDV |
- |
3.405 |
3.521 |
- |
27 |
31 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.373 |
3.489 |
- |
-2 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.270 - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.497,37 - 25.869,14 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.155,55 - 17.887,10 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.062,05 - 17.789,62 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 618,89 - 714,08 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.