Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/1: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ tiếp tục tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 10/1, tỷ giá USD, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, yen Nhật, dinar Kuwait và riyal Ả Rập Xê Út tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Bên cạnh đó có nhiều đồng tiền tệ khác ghi nhận tiếp tục tăng giá so với ghi nhận vào sáng qua như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/1: USD, bảng Anh giảm giá 11/01/2023 - 09:41
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm 20 đồng ở mỗi chiều mua - bán, ghi nhận giá USD lần lượt là 23.270 VND/USD - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.497,37 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.869,14 EUR/VND, tiếp đà tăng mạnh thêm 119,62 - 126,38 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tại hai chiều mua - bán là 27.817,15 VND/GBP - 29.003,35 VND/GBP, tăng thêm 126,81 - 132,28 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng vọt 28,94 - 30,19 đồng trong phiên giao dịch sáng nay, nâng giá mua - bán đồng ngoại tệ này lên mức 3.392,32 VND/CNY - 3.537,52 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều giảm 0,51 - 0,54 sau khi tăng mạnh vào sáng hôm qua. Theo đó giá yen Nhật tại hai chiều mua vào - bán ra lần lượt là 172,68 VND/JPY - 182,81 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,31 VND/KRW, tăng 0,11 đồng - ở chiều bán ra là 19,88 VND/KRW, tăng 0,14 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.780,95 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.453,89 VND/AUD, tăng nhẹ 2,67 - 2,82 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 618,89 VND/THB - ở chiều bán ra là 714,08 VND/THB, cao hơn 2,71 - 3,12 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.780,95 |
15.940,35 |
16.453,89 |
2,67 |
2,69 |
2,82 |
Đô la Canada |
CAD |
17.062,05 |
17.234,39 |
17.789,62 |
21,41 |
21,63 |
22,37 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.794,30 |
25.044,75 |
25.851,59 |
112,86 |
114,00 |
117,72 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.392,32 |
3.426,59 |
3.537,52 |
28,94 |
29,23 |
30,19 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.318,63 |
3.446,17 |
- |
16,03 |
16,66 |
Euro |
EUR |
24.497,37 |
24.744,82 |
25.869,14 |
119,62 |
120,83 |
126,38 |
Bảng Anh |
GBP |
27.817,15 |
28.098,13 |
29.003,35 |
126,81 |
128,09 |
132,28 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.927,53 |
2.957,10 |
3.052,37 |
-3,53 |
-3,56 |
-3,67 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,57 |
295,99 |
- |
-0,02 |
-0,02 |
Yen Nhật |
JPY |
172,68 |
174,43 |
182,81 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,54 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,31 |
18,13 |
19,88 |
0,11 |
0,13 |
0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.415,80 |
79.481,19 |
- |
-97,84 |
-101,59 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.308,47 |
5.424,96 |
- |
5,34 |
5,47 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.313,55 |
2.412,10 |
- |
11,06 |
11,55 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
319,23 |
353,44 |
- |
11,03 |
12,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.225,90 |
6.475,65 |
- |
-5,15 |
-5,34 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.205,36 |
2.299,29 |
- |
16,16 |
16,85 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.155,55 |
17.328,84 |
17.887,10 |
12,78 |
12,91 |
13,36 |
Baht Thái |
THB |
618,89 |
687,65 |
714,08 |
2,71 |
3,00 |
3,12 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.270 |
23.300 |
23.620 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.