|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/6: USD ổn định, nhân dân tệ giảm giá

10:00 | 09/06/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Đồng đô la Mỹ có tỷ giá không đổi so với ghi nhận sáng qua. Nhiều ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank như: nhân dân tệ, yen Nhật, bảng Anh…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ mạnh như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát lúc 9h40 ngày 9/6: Đồng đô la Mỹ được giữ nguyên giá giao dịch so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.

Có nhiều ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay như: Bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, baht Thái, đô la Singapore, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ…

Ngân hàng tăng giá 4 đồng tiền tệ khác bao gồm: Krone Đan Mạch, euro, ringgit Malaysia, rúp Nga.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giữ ổn định, mua và - bán ra ở mức 23.020 VND/USD - 23.330 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR tiếp tục tăng giá, giao dịch ở mức: 24.198,42 VND/EUR - 25.553,93 VND/EUR. Tăng tương ứng 31,64 đồng và 33,40 đồng ở hai chiều giao dịch.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá trong sáng nay, mua vào 28.324,12 VND/GBP giảm 99,42 đồng - bán ra 29.532,50 VND/GBP giảm 103,65 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm giá mạnh, mua vào 3.398,61 VND/CNY - bán ra 3.544,13 VND/CNY, giảm lần lượt 7,64 đồng và 7,98 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục giảm giá mạnh trong hôm nay, giao dịch ở mức 167,87 VND/JPY - 177,72 VND/JPY, giảm 2,05 đồng ở chiều mua vào và 2,17 đồng ở chiều bán ra.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 15,91 VND/KRW - bán ra 19,39 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh giảm ở cả hai chiều, mua - bán ở mức 16.215,88 VND/AUD - 16.907,68 VND/AUD. Giảm lần lượt 103,93 đồng và 108,37 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.994,51 VND/CAD - 18.762,20 VND/CAD, giảm 33,02 đồng ở chiều mua vào và 34,43 đồng ở chiều bán ra.

Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 593,23 VND/THB - bán ra 684,49 VND/THB, tiếp tục giảm giá.

Giá rúp Nga (RUB) quay đầu tăng giá, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá  344,42 VND/RUB, bán ra ở mức 466,79 VND/RUB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.215,88

16.379,67

16.907,68

-103,93

-104,99

-108,37

Đô la Canada

CAD

17.994,51

18.176,28

18.762,20

-33,02

-33,35

-34,43

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.091,15

23.324,40

24.076,28

-132,89

-134,22

-138,55

Nhân dân tệ

CNY

3.398,61

3.432,94

3.544,13

-7,64

-7,72

-7,98

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.278,07

3.404,11

-

4,76

4,94

Euro

EUR

24.198,42

24.442,84

25.553,93

31,64

31,95

33,40

Bảng Anh

GBP

28.324,12

28.610,22

29.532,50

-99,42

-100,42

-103,65

Đô la Hồng Kông

HKD

2.879,74

2.908,83

3.002,59

-0,51

-0,51

-0,54

Rupee Ấn Độ

INR

-

297,67

309,61

-

-0,14

-0,15

Yen Nhật

JPY

167,87

169,56

177,72

-2,05

-2,07

-2,17

Won Hàn Quốc

KRW

15,91

17,68

19,39

-0,07

-0,08

-0,08

Dinar Kuwait

KWD

-

75.543,13

78.575,02

-

-49,39

-51,37

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.223,27

5.337,99

-

1,19

1,22

Krone Na Uy

NOK

-

2.396,75

2.498,88

-

-3,57

-3,73

Rúp Nga

RUB

-

344,42

466,79

-

4,37

5,93

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.164,36

6.411,77

-

-0,17

-0,17

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.310,92

2.409,40

-

-8,45

-8,81

Đô la Singapore

SGD

16.422,72

16.588,61

17.123,36

-23,91

-24,14

-24,92

Baht Thái

THB

593,23

659,15

684,49

-1,72

-1,91

-1,99

Đô la Mỹ

USD

23.020

23.050

23.330

0,00

0,00

0,00

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Ngọc Mai