Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/6: USD ổn định, nhân dân tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ mạnh như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 9/6: Đồng đô la Mỹ được giữ nguyên giá giao dịch so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/6: USD, euro cùng nhiều ngoại tệ giảm giá 10/06/2022 - 09:58
Có nhiều ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay như: Bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, baht Thái, đô la Singapore, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ…
Ngân hàng tăng giá 4 đồng tiền tệ khác bao gồm: Krone Đan Mạch, euro, ringgit Malaysia, rúp Nga.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giữ ổn định, mua và - bán ra ở mức 23.020 VND/USD - 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR tiếp tục tăng giá, giao dịch ở mức: 24.198,42 VND/EUR - 25.553,93 VND/EUR. Tăng tương ứng 31,64 đồng và 33,40 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá trong sáng nay, mua vào 28.324,12 VND/GBP giảm 99,42 đồng - bán ra 29.532,50 VND/GBP giảm 103,65 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm giá mạnh, mua vào 3.398,61 VND/CNY - bán ra 3.544,13 VND/CNY, giảm lần lượt 7,64 đồng và 7,98 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục giảm giá mạnh trong hôm nay, giao dịch ở mức 167,87 VND/JPY - 177,72 VND/JPY, giảm 2,05 đồng ở chiều mua vào và 2,17 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 15,91 VND/KRW - bán ra 19,39 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh giảm ở cả hai chiều, mua - bán ở mức 16.215,88 VND/AUD - 16.907,68 VND/AUD. Giảm lần lượt 103,93 đồng và 108,37 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.994,51 VND/CAD - 18.762,20 VND/CAD, giảm 33,02 đồng ở chiều mua vào và 34,43 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 593,23 VND/THB - bán ra 684,49 VND/THB, tiếp tục giảm giá.
Giá rúp Nga (RUB) quay đầu tăng giá, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 344,42 VND/RUB, bán ra ở mức 466,79 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.215,88 |
16.379,67 |
16.907,68 |
-103,93 |
-104,99 |
-108,37 |
Đô la Canada |
CAD |
17.994,51 |
18.176,28 |
18.762,20 |
-33,02 |
-33,35 |
-34,43 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.091,15 |
23.324,40 |
24.076,28 |
-132,89 |
-134,22 |
-138,55 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.398,61 |
3.432,94 |
3.544,13 |
-7,64 |
-7,72 |
-7,98 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.278,07 |
3.404,11 |
- |
4,76 |
4,94 |
Euro |
EUR |
24.198,42 |
24.442,84 |
25.553,93 |
31,64 |
31,95 |
33,40 |
Bảng Anh |
GBP |
28.324,12 |
28.610,22 |
29.532,50 |
-99,42 |
-100,42 |
-103,65 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.879,74 |
2.908,83 |
3.002,59 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,54 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,67 |
309,61 |
- |
-0,14 |
-0,15 |
Yen Nhật |
JPY |
167,87 |
169,56 |
177,72 |
-2,05 |
-2,07 |
-2,17 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,91 |
17,68 |
19,39 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.543,13 |
78.575,02 |
- |
-49,39 |
-51,37 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.223,27 |
5.337,99 |
- |
1,19 |
1,22 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.396,75 |
2.498,88 |
- |
-3,57 |
-3,73 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
344,42 |
466,79 |
- |
4,37 |
5,93 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.164,36 |
6.411,77 |
- |
-0,17 |
-0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.310,92 |
2.409,40 |
- |
-8,45 |
-8,81 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.422,72 |
16.588,61 |
17.123,36 |
-23,91 |
-24,14 |
-24,92 |
Baht Thái |
THB |
593,23 |
659,15 |
684,49 |
-1,72 |
-1,91 |
-1,99 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.020 |
23.050 |
23.330 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.