Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/9: Euro, bảng Anh, đô la Úc rơi tự do
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/9: USD giảm nhẹ trở lại sau chuỗi dài lặng sóng 07/09/2023 - 09:15
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 6/9, đồng USD tiếp tục lặng sóng nhiều ngày liền.
Trong khi đó, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, krone Đan Mạch, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục đứng yên ở các chiều mua - bán so với sáng qua, hiện không đổi ở mức là 23.870 VND/USD và 24.240 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay tiếp tục giảm mạnh 173,54 đồng và 194,35 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.131,55 VND/EUR và 26.537,66 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục mất khoảng 173,55 đồng ở chiều mua vào và 193,76 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 29.442,09 VND/GBP và 30.696,22 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 158,88 VND/JPY - 168,22 VND/JPY, ghi nhận giảm nhẹ 0,84 đồng và 0,93 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận lao dốc sâu khoảng 204,04 đồng và 219,28 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 14.929,77 VND/AUD (mua vào) và 15.565,73 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 598,43 VND/THB - 690,45 VND/THB, tiếp tục giảm 4,41 đồng và 5,38 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.227,51 VND/CNY - giảm 14,07 đồng và ở chiều bán ra là 3.365,50 VND/CNY - giảm 16,08 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,58 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,98 VND/KRW, xoay chiều giảm trở lại 0,17 đồng và 0,22 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
23.870,00 |
23.900,00 |
24.240,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Euro |
EUR |
25.131,55 |
25.385,40 |
26.537,66 |
-173,54 |
-175,30 |
-194,35 |
Bảng Anh |
GBP |
29.442,09 |
29.739,48 |
30.696,22 |
-173,55 |
-175,30 |
-193,76 |
Yen Nhật |
JPY |
158,88 |
160,48 |
168,22 |
-0,84 |
-0,85 |
-0,93 |
Đô la Úc |
AUD |
14.929,77 |
15.080,58 |
15.565,73 |
-204,04 |
-206,09 |
-219,28 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.225,46 |
17.399,46 |
17.959,21 |
-85,17 |
-86,03 |
-96,29 |
Baht Thái |
THB |
598,43 |
664,92 |
690,45 |
-4,41 |
-4,91 |
-5,38 |
Đô la Canada |
CAD |
17.187,60 |
17.361,21 |
17.919,73 |
-60,66 |
-61,28 |
-70,71 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.368,74 |
26.635,10 |
27.491,97 |
-155,05 |
-156,60 |
-173,12 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
2.991,32 |
3.021,54 |
3.118,74 |
-2,06 |
-2,08 |
-3,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.227,51 |
3.260,12 |
3.365,50 |
-14,07 |
-14,21 |
-16,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.396,90 |
3.527,29 |
- |
-23,85 |
-26,24 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
288,94 |
300,51 |
- |
-1,17 |
-1,35 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,58 |
17,31 |
18,98 |
-0,17 |
-0,19 |
-0,22 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.777,04 |
80.893,49 |
- |
-50,44 |
-86,06 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.096,72 |
5.208,33 |
- |
-20,81 |
-23,44 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.197,59 |
2.291,10 |
- |
-19,03 |
-20,79 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
236,72 |
262,07 |
- |
-3,75 |
-4,27 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.399,00 |
6.655,40 |
- |
0,17 |
-2,58 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.123,04 |
2.213,37 |
- |
-20,24 |
-22,03 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.