|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/8: Đồng loạt giảm vào phiên cuối tuần

09:45 | 05/08/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank cho thấy, tỷ giá mua - bán của franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, đô la Hồng Kông, yen Nhật, won Hàn Quốc, bath Thái, đô la Singapore,... được điều chỉnh giảm trong phiên cuối tuần.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 5/8, Vietcombank điều chỉnh đồng loạt tăng đối với tất cả các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại giảm tỷ giá bao gồm franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, đô la Hồng Kông, yen Nhật, won Hàn Quốc, bath Thái, đô la Singapore,...

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều giảm 40 đồng ở các chiều mua - bán so với sáng qua, hiện niêm yết ở mức là 23.520 VND/USD và 23.890 VND/USD tại hai chiều giao dịch. 

Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay xoay chiều giảm trở lại 51,96 đồng và 54,78 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.297,36 VND/EUR và 26.713,41 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận giảm 86,59 đồng ở chiều mua vào và 90,19 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 29.355,66 VND/GBP và 30.606,87 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.235,47 VND/CNY - giảm 12,2 đồng và ở chiều bán ra là 3.373,88 VND/CNY - giảm -12,72 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 161,74 VND/JPY - 171,23 VND/JPY, ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,02 đồng tại hai chiều so với phiên trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,67 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,1 VND/KRW, tiếp tục giảm 0,14 đồng và 0,17 đồng ở hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm 37,16 đồng và 38,7 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.158,54 VND/AUD (mua vào) và 15.804,63 VND/AUD (bán ra).

Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 602,96 VND/THB - 695,69 VND/THB, ghi nhận giảm 3,81 đồng - 4,39 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.158,54

15.311,66

15.804,63

-37,16

-37,53

-38,70

Đô la Canada

CAD

17.298,70

17.473,44

18.036,01

-51,27

-51,78

-53,40

Franc Thụy Sĩ

CHF

26.373,37

26.639,76

27.497,46

-110,98

-112,11

-115,64

Nhân dân tệ

CNY

3.235,47

3.268,15

3.373,88

-12,20

-12,33

-12,72

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.420,50

3.551,88

-

-7,18

-7,45

Euro

EUR

25.297,36

25.552,89

26.713,41

-51,96

-52,48

-54,78

Bảng Anh

GBP

29.355,66

29.652,18

30.606,87

-86,59

-87,46

-90,19

Đô la Hong Kong

HKD

2.960,47

2.990,38

3.086,65

-5,04

-5,08

-5,24

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,66

297,11

-

-0,66

-0,68

Yen Nhật

JPY

161,74

163,38

171,23

-0,02

-0,02

-0,02

Won Hàn Quốc

KRW

15,67

17,41

19,1

-0,14

-0,16

-0,17

Dinar Kuwait

KWD

-

76.994,45

80.081,50

-

-29,66

-30,62

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.159,49

5.272,60

-

-15,53

-15,86

Krone Na Uy

NOK

-

2.274,36

2.371,18

-

-3,26

-3,39

Rúp Nga

RUB

-

238,71

264,29

-

-1,82

-2,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.305,20

6.558,00

-

-15,53

-16,13

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.171,91

2.264,37

-

-10,54

-10,99

Đô la Singapore

SGD

17.223,94

17.397,92

17.958,07

-48,38

-48,87

-50,38

Baht Thái

THB

602,96

669,96

695,69

-3,81

-4,23

-4,39

Đô la Mỹ

USD

23.520,00

23.550,00

23.890,00

-40,00

-40,00

-40,00

Nguồn: Vietcombank

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Lạc Yên