Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/9: USD tiếp tục tăng giá mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 15/9: Đô la Mỹ tiếp tục tăng giá mạnh trong phiên sáng nay. Bên cạnh đó cũng có nhiều ngoại tệ quay đầu tăng giá sau phiên giảm mạnh vào sáng hôm qua như: Yen Nhật, euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Singapore, won Hàn Quốc, đô la Canada, đô la Singapore…
Vietcombank cũng điều chỉnh giảm giá giao dịch của ba ngoại tệ so với hôm qua, gồm có franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ và rúp Nga.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/9: USD, EUR, JPY tăng giá 16/09/2022 - 09:58
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng tiền tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp đà tăng thêm 50 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mức giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 23.430 VND/USD - 23.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá nhẹ so với hôm qua, mua vào ở mức 22.929,65 VND/EUR - bán ra ở mức 24.213,37 VND/EUR, giảm lần lượt 39,44 đồng và 41,56 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 26.512,12 VND/GBP - bán ra là 27.642,37 VND/GBP, tăng tương ứng 113,58 đồng và 118,33 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm mạnh tới 10,52 đồng và 10,98 đồng ở hai chiều mua - bán, theo đó giá giao dịch tương ứng là 3.320,27 VND/CNY - 3.462,34 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng mạnh trở lại tại VCB, giá ở chiều mua vào là 161,09 VND/JPY - ở chiều bán ra là 170,58 VND/JPY, tăng lần lượt 2,25 đồng và 2,42 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 14,63 VND/KRW - 17,83 VND/KRW, tăng thêm 0,02 đồng và 0,03 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank mua vào là 15.514,08 VND/AUD và bán ra là 16.175,46 VND/USD, tăng lần lượt 48,96 đồng và 50,99 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ lên mức 569,12 VND/THB - 656,65 VND/THB ở hai chiều mua - bán. Mức chênh lệch giá so với hôm qua ghi nhận được lần lượt là 1,52 đồng và 1,75 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.514,08 |
15.670,78 |
16.175,46 |
48,96 |
49,45 |
50,99 |
Đô la Canada |
CAD |
17.467,31 |
17.643,75 |
18.211,97 |
42,33 |
42,76 |
44,08 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.892,80 |
24.134,14 |
24.911,38 |
-1,47 |
-1,48 |
-1,62 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.320,27 |
3.353,81 |
3.462,34 |
-10,52 |
-10,62 |
-10,98 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.106,51 |
3.225,86 |
- |
5,01 |
5,19 |
Euro |
EUR |
22.929,65 |
23.161,27 |
24.213,37 |
39,44 |
39,84 |
41,56 |
Bảng Anh |
GBP |
26.512,12 |
26.779,92 |
27.642,37 |
113,58 |
114,72 |
118,33 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.930,43 |
2.960,03 |
3.055,36 |
6,47 |
6,54 |
6,74 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,27 |
308,15 |
- |
1,17 |
1,22 |
Yen Nhật |
JPY |
161,09 |
162,72 |
170,58 |
2,25 |
2,27 |
2,42 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,63 |
16,25 |
17,83 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.306,53 |
79.366,68 |
- |
112,39 |
116,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.157,18 |
5.270,29 |
- |
2,97 |
3,02 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.289,87 |
2.387,38 |
- |
6,48 |
6,75 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
343,46 |
465,46 |
- |
-0,42 |
-0,58 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.260,42 |
6.511,49 |
- |
10,78 |
11,19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.158,91 |
2.250,84 |
- |
1,63 |
1,69 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.357,90 |
16.523,13 |
17.055,26 |
32,36 |
32,69 |
33,68 |
Baht Thái |
THB |
569,12 |
632,35 |
656,65 |
1,52 |
1,68 |
1,75 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.430 |
23.460 |
23.740 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.