Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/12: Đa số ngoại tệ điều chỉnh giảm tỷ giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 1/12, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, krone Đan Mạch, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, rúp Nga,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm so với thời điểm sáng qua.
Trong khi đó, một vài đồng ngoại tệ khác điều chỉnh tăng tỷ giá trong phiên giao dịch hôm nay gồm: USD, đô la Canada, rupee Ấn Độ và riyal Ả Rập Xê Út.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp đà tăng 10 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện niêm yết ở mức 24.070 VND/USD tại chiều mua và 24.440 VND/USD tại chiều bán ra.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán ghi nhận giảm mạnh khoảng 161,93 đồng và 170,84 đồng, tương ứng với mức 25.775,65 VND/EUR và 27.190,95 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm mạnh với mức điều chỉnh khoảng 108,22 đồng ở chiều mua vào và 112,85 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá của đồng ngoại tệ này xuống mức 29.895,03 VND/GBP và 31.168,03 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 159,6 VND/JPY và 168,95 VND/JPY, ghi nhận lần lượt giảm nhẹ 0,74 đồng và 0,78 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm 12,46 đồng và chiều bán ra giảm 13 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.638,02 VND/AUD và 16.303,92 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 609,24 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 702,91 VND/THB, tiếp đà giảm 6,75 đồng và 7,78 đồng tại hai chiều mua - bán tại phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.330,97 VND/CNY - giảm 1,43 đồng và chiều bán ra là 3.473,33 VND/CNY - giảm 1,5 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 16,15 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,58 VND/KRW ở chiều bán ra, ghi nhận lần lượt giảm nhẹ 0,09 đồng và 0,1 đồng tại hai chiều giao dịch vào đầu phiên sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.070,00 |
24.100,00 |
24.440,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Euro |
EUR |
25.775,65 |
26.036,01 |
27.190,95 |
-161,93 |
-163,56 |
-170,84 |
Bảng Anh |
GBP |
29.895,03 |
30.197,00 |
31.168,03 |
-108,22 |
-109,31 |
-112,85 |
Yen Nhật |
JPY |
159,60 |
161,22 |
168,95 |
-0,74 |
-0,74 |
-0,78 |
Đô la Úc |
AUD |
15.638,02 |
15.795,98 |
16.303,92 |
-12,46 |
-12,58 |
-13,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.705,45 |
17.884,29 |
18.459,39 |
-44,52 |
-44,97 |
-46,43 |
Baht Thái |
THB |
609,24 |
676,93 |
702,91 |
-6,75 |
-7,50 |
-7,78 |
Đô la Canada |
CAD |
17.467,48 |
17.643,92 |
18.211,28 |
67,60 |
68,28 |
70,46 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.065,69 |
27.339,08 |
28.218,22 |
-22,94 |
-23,17 |
-23,93 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.028,32 |
3.058,91 |
3.157,28 |
-1,55 |
-1,56 |
-1,61 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.330,97 |
3.364,62 |
3.473,33 |
-1,43 |
-1,44 |
-1,50 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.483,50 |
3.617,16 |
- |
-21,73 |
-22,57 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,48 |
302,11 |
- |
0,21 |
0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,15 |
17,95 |
19,58 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.373,05 |
81.512,26 |
- |
-94,73 |
-98,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.144,61 |
5.257,20 |
- |
-16,68 |
-17,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.203,71 |
2.297,44 |
- |
-27,57 |
-28,75 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,70 |
284,19 |
- |
-3,58 |
-3,96 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.451,35 |
6.709,76 |
- |
2,32 |
2,41 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.268,13 |
2.364,60 |
- |
-28,38 |
-29,59 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.