Tỷ giá ACB ngày 7/5: USD tiếp tục giảm, bảng Anh và won Hàn Quốc tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tính đến 11h16, ngân hàng ACB điều chỉnh tăng tỷ giá đối với phần lớn các ngoại tệ, ngoại trừ USD và franc Thụy Sĩ giảm nhẹ so với phiên giao dịch ngày 6/5.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 8/5: USD, franc Thụy Sĩ nhích nhẹ, euro và bảng Anh giảm 08/05/2025 - 11:46
Đồng USD tiếp tục được điều chỉnh giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Cụ thể, giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 25.750 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.780 VND/USD, trong khi giá bán ra đạt 26.130 VND/USD.
Franc Thụy Sĩ giảm 99 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 102 đồng ở chiều bán ra, xuống còn 30.982 VND/CHF và 31.906 VND/CHF.
Trong khi đó, các đồng tiền chủ chốt khác đều được điều chỉnh tăng.
Cụ thể, tỷ giá euro (EUR) tăng 67 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, lần lượt lên 28.954 VND/EUR và 29.070 VND/EUR. Giá bán ra tăng 69 đồng, lên mức 29.937 VND/EUR.
Đồng bảng Anh (GBP) ghi nhận mức tăng mạnh, với chiều mua chuyển khoản tăng 140 đồng, lên 34.201 VND/GBP; giá bán ra tăng 144 đồng, đạt 35.221 VND/GBP.
Đồng won Hàn Quốc (KRW) tăng mạnh 380 đồng ở chiều mua và 400 đồng ở chiều bán, hiện niêm yết ở mức 18.620 VND/KRW (mua vào) và 19.300 VND/KRW (bán ra).
Đồng yen Nhật (JPY) tăng nhẹ, với giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 0,67 đồng, lần lượt đạt 177,71 VND/JPY và 178,60 VND/JPY; giá bán ra tăng 0,70 đồng, lên 184,67 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.750 | 25.780 | 26.130 | -20 | -20 | -20 |
| Đô la Úc | AUD | 16.525 | 16.633 | 17.130 | 63 | 64 | 66 |
| Đô la Canada | CAD | 18.473 | 18.585 | 19.139 | 46 | 47 | 48 |
| Euro | EUR | 28.954 | 29.070 | 29.937 | 67 | 67 | 69 |
| Yen Nhật | JPY | 177,71 | 178,6 | 184,67 | 0,67 | 0,67 | 0,70 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.701 | 19.830 | 20.422 | 23 | 23 | 24 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 30.982 | 31.906 | - | -99 | -102 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.201 | 35.221 | - | 140 | 144 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.620 | 19.300 | - | 380 | 400 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.405 | 15.865 | - | 103 | 107 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h16. (Tổng hợp: Du Y)