Tỷ giá ACB ngày 8/5: USD, franc Thụy Sĩ nhích nhẹ, euro và bảng Anh giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Cập nhật lúc 11h16, ngân hàng ACB điều chỉnh tăng giá đối với 3 đồng tiền gồm USD, CHF và KRW, đồng thời giảm giá với 7 ngoại tệ chủ chốt khác.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 9/5: USD tăng, euro, yen Nhật và bảng Anh giảm mạnh 09/05/2025 - 12:17
Cụ thể, đồng USD được điều chỉnh tăng 10 đồng ở cả hai chiều. Giá mua tiền mặt đạt 25.760 VND/USD, mua chuyển khoản ở mức 25.790 VND/USD, trong khi giá bán ra được niêm yết ở mức 26.140 VND/USD.
Đồng franc Thụy Sĩ tăng 87 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 90 đồng ở chiều bán ra, lên lần lượt 31.069 VND/CHF và 31.996 VND/CHF.
Đồng won Hàn Quốc cũng nhích nhẹ 10 đồng ở chiều mua, đạt 18.630 VND/KRW, trong khi giá bán giữ nguyên ở mức 19.300 VND/KRW.
Ngược lại, đồng euro giảm 40 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, xuống còn 28.914 VND/EUR và 29.030 VND/EUR. Giá bán ra giảm 41 đồng, còn 29.896 VND/EUR.
Đồng bảng Anh ghi nhận mức giảm nhẹ với chiều mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 13 đồng, xuống lần lượt 34.188 VND/GBP và 35.208 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng được điều chỉnh giảm nhẹ. Giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt giảm 0,55 đồng, xuống còn 177,16 VND/JPY và 178,05 VND/JPY. Giá bán ra giảm 0,57 đồng, về mức 184,10 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.760 | 25.790 | 26.140 | 10 | 10 | 10 |
| Đô la Úc | AUD | 16.468 | 16.576 | 17.070 | -57 | -57 | -60 |
| Đô la Canada | CAD | 18.433 | 18.545 | 19.098 | -40 | -40 | -41 |
| Euro | EUR | 28.914 | 29.030 | 29.896 | -40 | -40 | -41 |
| Yen Nhật | JPY | 177,16 | 178,05 | 184,1 | -0,55 | -0,55 | -0,57 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.663 | 19.792 | 20.382 | -38 | -38 | -40 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.069 | 31.996 | - | 87 | 90 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.188 | 35.208 | - | -13 | -13 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.630 | 19.300 | - | 10 | 0 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.309 | 15.765 | - | -96 | -100 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h08. (Tổng hợp: Du Y)