Tỷ giá ACB hôm nay 17/3: Euro, đô la Úc và đô la New Zealand tăng mạnh hơn 120 đồng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận lúc 10h50 sáng nay, ngân hàng ACB đã điều chỉnh tăng tỷ giá đối với nhiều loại ngoại tệ.
Cụ thể, tỷ giá đô la Mỹ (USD) được niêm yết ở mức 25.330 VND/USD đối với giao dịch mua tiền mặt, 25.360 VND/USD khi mua chuyển khoản và 25.710 VND/USD ở chiều bán ra. So với sáng 14/3, các mức giá này đều tăng 10 đồng.
Tỷ giá đô la Úc có mức tăng đáng kể khi giá mua tiền mặt tăng 132 đồng, mua chuyển khoản tăng 133 đồng và giá bán ra tăng 136 đồng, lần lượt đạt 15.881 VND/AUD, 15.985 VND/AUD và 16.466 VND/AUD.
Đô la Canada cũng ghi nhận mức tăng tương tự khi giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 79 đồng, lần lượt đạt 17.425 VND/CAD và 17.530 VND/CAD, trong khi giá bán ra tăng 82 đồng, lên 18.058 VND/CAD.
Đối với đồng euro, ACB niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 27.316 VND/EUR và mua chuyển khoản ở mức 27.425 VND/EUR, cả hai mức giá này đều tăng 124 đồng so với ngày 14/3. Trong khi đó, giá bán ra cũng tăng thêm 128 đồng, đạt 28.251 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore cũng có xu hướng đi lên khi giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 63 đồng, 64 đồng và 66 đồng, hiện niêm yết ở mức 18.769 VND/SGD, 18.892 VND/SGD và 19.461 VND/SGD.
Đáng chú ý, đô la New Zealand có mức điều chỉnh mạnh nhất khi tỷ giá mua chuyển khoản tăng 145 đồng lên 14.525 VND/NZD, trong khi giá bán ra tăng 149 đồng lên 14.962 VND/NZD.
Riêng tỷ giá yen Nhật lại giảm nhẹ, với giá mua tiền mặt giảm 0,33 đồng, còn giá mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,34 đồng, lần lượt xuống mức 168,34 VND/JPY, 169,18 VND/JPY và 174,98 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.330 |
25.360 |
25.710 |
10 |
10 |
10 |
Đô la Úc |
AUD |
15.881 |
15.985 |
16.466 |
132 |
133 |
136 |
Đô la Canada |
CAD |
17.425 |
17.530 |
18.058 |
79 |
79 |
82 |
Euro |
EUR |
27.316 |
27.425 |
28.251 |
124 |
124 |
128 |
Yen Nhật |
JPY |
168,34 |
169,18 |
174,98 |
-0,33 |
-0,34 |
-0,34 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.769 |
18.892 |
19.461 |
63 |
64 |
66 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.429 |
29.285 |
- |
11 |
12 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.598 |
33.580 |
- |
12 |
13 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.680 |
18.320 |
- |
10 |
10 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.525 |
14.962 |
- |
145 |
149 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Du Y)