Tỷ giá ACB hôm nay 18/3: USD đi ngang, đô la Úc và đô la New Zealand tiếp tục tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tính đến 10h45 sáng nay, ngân hàng ACB tiếp tục điều chỉnh tăng tỷ giá của nhiều ngoại tệ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB hôm nay 19/3: USD, euro, yen Nhật tiếp tục tăng 19/03/2025 - 10:40
Cụ thể, tỷ giá đô la Mỹ (USD) được niêm yết ở mức 25.330 VND/USD đối với giao dịch mua tiền mặt, 25.360 VND/USD khi mua chuyển khoản và 25.710 VND/USD ở chiều bán ra, không thay đổi so với sáng qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng mạnh, với giá mua tiền mặt tăng 112 đồng, mua chuyển khoản tăng 113 đồng và giá bán ra tăng 116 đồng, lần lượt đạt 15.993 VND/AUD, 16.098 VND/AUD và 16.582 VND/AUD.
Đô la Canada (CAD) cũng ghi nhận mức tăng khi giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 92 đồng, 93 đồng và 95 đồng, lên mức 17.517 VND/CAD, 17.623 VND/CAD và 18.153 VND/CAD.
Tỷ giá đồng euro (EUR) tại ACB được niêm yết ở mức 27.378 VND/EUR cho giao dịch mua tiền mặt, tăng 62 đồng; 27.488 VND/EUR cho mua chuyển khoản, tăng 63 đồng; và 28.316 VND/EUR ở chiều bán ra, tăng 65 đồng.
Đô la Singapore (SGD) cũng đi lên, với giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 29 đồng, lần lượt đạt 18.798 VND/SGD, 18.921 VND/SGD và 19.490 VND/SGD.
Đáng chú ý, đô la New Zealand (NZD) tiếp tục có mức điều chỉnh mạnh nhất khi giá mua chuyển khoản tăng 151 đồng, lên 14.676 VND/NZD, trong khi giá bán ra tăng 155 đồng, đạt 15.117 VND/NZD.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục giảm, với giá mua tiền mặt giảm 1,01 đồng, mua chuyển khoản giảm 1,01 đồng và bán ra giảm 1,06 đồng, lần lượt xuống mức 167,32 VND/JPY, 168,17 VND/JPY và 173,92 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.330 |
25.360 |
25.710 |
0 |
0 |
0 |
Đô la Úc |
AUD |
15.993 |
16.098 |
16.582 |
112 |
113 |
116 |
Đô la Canada |
CAD |
17.517 |
17.623 |
18.153 |
92 |
93 |
95 |
Euro |
EUR |
27.378 |
27.488 |
28.316 |
62 |
63 |
65 |
Yen Nhật |
JPY |
167,32 |
168,17 |
173,92 |
-1,02 |
-1,01 |
-1,06 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.798 |
18.921 |
19.490 |
29 |
29 |
29 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.526 |
29.384 |
- |
97 |
99 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.687 |
33.670 |
- |
89 |
90 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.680 |
18.320 |
- |
0 |
0 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.676 |
15.117 |
- |
151 |
155 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h45. (Tổng hợp: Du Y)