Tỷ giá ACB hôm nay 13/3: Đô la Mỹ đi ngang, euro và yen Nhật đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Lúc 9h50 sáng nay, ngân hàng ACB điều chỉnh tăng giá đối với 5 loại ngoại tệ, giảm giá đối với 3 loại và giữ nguyên tỷ giá của 2 loại khác. Cụ thể:
Tỷ giá USD hiện được ACB niêm yết ở mức 25.270 VND/USD (mua tiền mặt), 25.300 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.650 VND/USD (bán ra), không thay đổi so với sáng qua.
Tỷ giá đô la Úc có giá mua tiền mặt là 15.831 VND/AUD, mua chuyển khoản 15.934 VND/AUD, cùng tăng 75 đồng. Giá bán ra đạt 16.414 VND/AUD, tăng 77 đồng.
Tỷ giá đô la Canada, ACB điều chỉnh tăng 78 đồng ở giá mua tiền mặt, 79 đồng ở mua chuyển khoản và 82 đồng ở giá bán ra, lần lượt đạt 17.396 VND/CAD, 17.501 VND/CAD và 18.029 VND/CAD.
Ngược lại, tỷ giá euro giảm 37 đồng ở giá mua tiền mặt, 38 đồng ở mua chuyển khoản và 39 đồng ở giá bán ra, hiện niêm yết lần lượt ở mức 27.289 VND/EUR, 27.398 VND/EUR và 28.224 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng có giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 0,40 đồng, xuống mức 168,45 VND/JPY và 169,30 VND/JPY. Giá bán ra giảm 0,41 đồng, còn 175,10 VND/JPY.
Tương tự với tỷ giá đô la Singapore, ACB điều chỉnh giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng giảm 21 đồng, xuống 18.739 VND/SGD và 18.862 VND/SGD. Giá bán ra giảm 22 đồng, còn 19.430 VND/SGD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.270 |
25.300 |
25.650 |
0 |
0 |
0 |
|
Đô la Úc |
AUD |
15.831 |
15.934 |
16.414 |
75 |
75 |
77 |
|
Đô la Canada |
CAD |
17.396 |
17.501 |
18.029 |
78 |
79 |
82 |
|
Euro |
EUR |
27.289 |
27.398 |
28.224 |
-37 |
-38 |
-39 |
|
Yen Nhật |
JPY |
168,45 |
169,30 |
175,10 |
-0,40 |
-0,40 |
-0,41 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
18.739 |
18.862 |
19.430 |
-21 |
-21 |
-22 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.442 |
29.299 |
- |
48 |
50 |
|
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.597 |
33.579 |
- |
63 |
65 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.630 |
18.270 |
- |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.427 |
14.862 |
- |
50 |
52 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Du Y)