Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu nhiều loại thủy sản từ năm 2022
Theo Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản (VASEP), ngày 15/12, Ủy ban Thuế quan của Quốc vụ viện Trung Quốc đã ra thông báo về kế hoạch điều chỉnh thuế quan năm 2022.
Theo văn bản của Bộ Tài chính Trung Quốc, từ ngày 1/1/2022 nước này sẽ thực hiện thuế nhập khẩu tạm thời dưới mức thuế tối huệ quốc đối với nhiều mặt hàng.
Để đáp ứng nhu cầu của người dân về cuộc sống tốt hơn, phù hợp với xu hướng nâng cấp tiêu dùng, tạo khí thế mạnh mẽ cho Thế vận hội mùa đông Bắc Kinh, Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng tiêu dùng, trong đó có các sản phẩm thủy sản chất lượng cao như cá hồi và cá tuyết.
Là thủy sản nhập khẩu quan trọng của Trung Quốc, thuế nhập khẩu cá hồi tươi Đại Tây Dương sẽ giảm xuống còn 7%. Thuế đối với tôm Bắc Cực sẽ giảm xuống còn 2%. Thuế nhập khẩu cá minh thái Alaska đông lạnh sẽ giảm xuống còn 2%.
Để tiếp tục thúc đẩy mở cửa ở mức độ cao với thế giới bên ngoài, phù hợp với các hiệp định thương mại tự do và thỏa thuận thương mại ưu đãi đã ký giữa Trung Quốc với các nước hoặc khu vực liên quan, vào năm 2022, thuế suất theo hiệp ước sẽ được thực hiện đối với một số mặt hàng có xuất xứ từ 29 quốc gia hoặc khu vực.
Bảng thuế dự kiến đối với các sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Trung Quốc năm 2022 | ||||
STT | Mã HS | Tên sản phẩm | Thuế suất MNS năm 2022 | Thuế suất tạm tính năm 2022 |
1 | 03021410 | Cá hồi ĐTD tươi, ướp lạnh | 10 | 7 |
2 | 03078190 | Bào ngư sống, tươi, ướp lạnh | 10 | 7 |
3 | 03034100 | Cá ngừ albacore đông lạnh | 7 | 6 |
4 | 03034200 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 7 | 6 |
5 | 03034400 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 7 | 6 |
6 | 03034510 | Cá ngừ vây xanh ĐTD đông lạnh | 7 | 6 |
03034520 | Cá ngừ vây xanh TBD đông lạnh | 7 | 6 | |
7 | 03034600 | Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh | 7 | 6 |
8 | 03031310 | Cá hồi ĐTD đông lạnh | 7 | 5 |
9 | 03035990 | Cá thu đao đông lạnh | 7 | 5 |
10 | 03038910 | Cá nước ngọt đông lạnh | 7 | 5 |
11 | 03038990 | Cá khác đông lạnh | 7 | 5 |
12 | 03061490 | Cua đông lạnh | 7 | 5 |
13 | 03063190 | Tôm hùm đá và tôm hùm khác sống, tươi,đông lạnh | 7 | 5 |
14 | 03033110 | Cá bơn lưỡi ngựa đông lạnh | 7 | 2 |
15 | 03033200 | Cá bơn sao đông lạnh | 7 | 2 |
16 | 03035100 | Cá trích đông lạnh | 7 | 2 |
17 | 03036300 | Cá tuyết cod ĐTD đông lạnh | 7 | 2 |
18 | 03036700 | Cá minh thái Alaska đông lạnh | 7 | 2 |
19 | 03061640 | Tôm miền bắc đông lạnh | 5 | 2 |
20 | 03061790 | Tôm đông lạnh loại khác | 5 | 2 |
21 | 01061211 | Các loài cá voi, cá heo, động vật có vú sống | 10 | 0 |