|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu nhiều loại thủy sản từ năm 2022

10:28 | 20/12/2021
Chia sẻ
Bắt đầu từ ngày 1/1/2022 sẽ điều chỉnh mức thuế xuất nhập khẩu của một số mặt hàng như tôm bắc cực, cá hồi và cá tuyết để người tiêu dùng Trung Quốc mua được nhiều hải sản nhập khẩu chất lượng cao và rẻ hơn.

Theo Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản (VASEP), ngày 15/12, Ủy ban Thuế quan của Quốc vụ viện Trung Quốc đã ra thông báo về kế hoạch điều chỉnh thuế quan năm 2022. 

Theo văn bản của Bộ Tài chính Trung Quốc,  từ ngày 1/1/2022 nước này sẽ thực hiện thuế nhập khẩu tạm thời dưới mức thuế tối huệ quốc đối với nhiều mặt hàng.  

Để đáp ứng nhu cầu của người dân về cuộc sống tốt hơn, phù hợp với xu hướng nâng cấp tiêu dùng, tạo khí thế mạnh mẽ cho Thế vận hội mùa đông Bắc Kinh, Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng tiêu dùng, trong đó có các sản phẩm thủy sản chất lượng cao như cá hồi và cá tuyết.

Là thủy sản nhập khẩu quan trọng của Trung Quốc, thuế nhập khẩu cá hồi tươi Đại Tây Dương sẽ giảm xuống còn 7%. Thuế đối với tôm Bắc Cực sẽ giảm xuống còn 2%. Thuế nhập khẩu cá minh thái Alaska đông lạnh sẽ giảm xuống còn 2%.

Để tiếp tục thúc đẩy mở cửa ở mức độ cao với thế giới bên ngoài, phù hợp với các hiệp định thương mại tự do và thỏa thuận thương mại ưu đãi đã ký giữa Trung Quốc với các nước hoặc khu vực liên quan, vào năm 2022, thuế suất theo hiệp ước sẽ được thực hiện đối với một số mặt hàng có xuất xứ từ 29 quốc gia hoặc khu vực. 

Bảng thuế dự kiến đối với các sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Trung Quốc năm 2022

STT

Mã HS

Tên sản phẩm

Thuế suất MNS năm 2022

Thuế suất tạm tính năm 2022

1

03021410

Cá hồi ĐTD tươi, ướp lạnh

10

7

2

03078190

Bào ngư sống, tươi, ướp lạnh

10

7

3

03034100

Cá ngừ albacore đông lạnh

7

6

4

03034200

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

7

6

5

03034400

Cá ngừ mắt to đông lạnh

7

6

6

03034510

Cá ngừ vây xanh ĐTD đông lạnh

7

6

03034520

Cá ngừ vây xanh TBD đông lạnh

7

6

7

03034600

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

7

6

8

03031310

Cá hồi ĐTD đông lạnh

7

5

9

03035990

Cá thu đao đông lạnh

7

5

10

03038910

Cá nước ngọt đông lạnh

7

5

11

03038990

Cá khác đông lạnh

7

5

12

03061490

Cua đông lạnh

7

5

13

03063190

Tôm hùm đá và tôm hùm khác sống, tươi,đông lạnh

7

5

14

03033110

Cá bơn lưỡi ngựa đông lạnh

7

2

15

03033200

Cá bơn sao đông lạnh

7

2

16

03035100

Cá trích đông lạnh

7

2

17

03036300

Cá tuyết cod ĐTD đông lạnh

7

2

18

03036700

Cá minh thái Alaska đông lạnh

7

2

19

03061640

Tôm miền bắc đông lạnh

5

2

20

03061790

Tôm đông lạnh loại khác

5

2

21

01061211

Các loài cá voi, cá heo, động vật có vú sống

10

0

H.Mĩ