Tiếp nhận đề nghị miễn trừ áp thuế CBPG, CTC sản phẩm thép, đường mía, bột ngọt
Cục Phòng vệ thương mại (Bộ Công Thương) vừa đề nghị các doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện được miễn trừ nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá (CBPG) và chống trợ cấp (CTC) trước 17h ngày 9/10/2021.
Mã vụ việc | Sản phẩm | Mã HS liên quan | Nước / Vùng lãnh thổ xuất xứ | Quyết định |
---|---|---|---|---|
AD01 | Thép không gỉ cán nguội | 7219.32.00, 7219.33.00, 7219.34.00, 7219.35.00, 7219.90.00, 7220.20.10, 7220.20.90, 7220.90.10, 7220.90.90. | Trung Quốc, Indonesia, Malaysia và Đài Loan – Trung Quốc | QĐ số 3162/QĐ-BCT ngày 21/10/2019 |
AD02 | Thép mạ | 7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.12, 7210.49.13, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.12, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.30.90, 7212.50.13, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7212.60.91, 7212.60.99, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91 | Trung Quốc và Hàn Quốc | QĐ số 3023/QĐ-BCT ngày 20/11/2020 |
AD03 | Thép hình chữ H | 7216.33.11, 7216.33.19, 7216.33.90, 7228.70.10, 7228.70.90 | Trung Quốc | QĐ số 3024/QĐ-BCT ngày 20/11/2020 |
AD12 | Malaysia | QĐ số 1975/QĐ-BCT ngày 18/8/2021 | ||
AD04 | Thép phủ màu | 7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99 | Trung Quốc và Hàn Quốc | QĐ số 1283/QĐ-BCT ngày 20/4/2021 |
AD05 | Nhôm thanh định hình | 7604.10.10, 7604.10.90, 7604.21.90, 7604.29.10, 7604.21.90 | Trung Quốc | QĐ số 1282/QĐ-BCT ngày 20/4/2021 |
AD07 | Plastic và sản phẩm bằng plastic làm từ các polyme từ propylen | 3920.20.10, 3920.20.91 | Trung Quốc, Thái Lan và Malaysia | QĐ số 1900/QĐ-BCT ngày 20/7/2020 |
AD08 | Thép cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm | 7209.16.10; 7209.16.90; 7209.17.10; 7209.17.90; 7209.18.91; 7209.18.99; 7209.26.10; 7209.26.90; 7209.27.10; 7209.27.90; 7209.28.10; 7209.28.90; 7209.90.90; 7211.23.20; 7211.23.30; 7211.23.90; 7211.29.20; 7211.29.30; 7211.29.90; 7225.50.90 | Trung Quốc | QĐ số 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020 |
AD09 | Bột ngọt | 2922.42.20 | Trung Quốc và Indonesia | QĐ số 1933/QĐ-BCT ngày 22/7/2020 |
AD10 | Sợi dài làm từ polyester | 5402.33.00, 5402.46.00 và 5402.47.00 | Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia và Malaysia | QĐ số 2080/QĐ-BCT ngày 31/8/2021 |
AD13 - AS01 | Đường mía | 1701.13.00, 1701.14.00 và 1701.99.10, 1701.99.90, 1701.91.00 và 1702.90.91 | Thái Lan | QĐ số 1578/QĐ-BCT ngày 15/6/2021 |
AD14 | Sorbitol | 2905.44.00, 3824.60.00 | Trung Quốc, Ấn Độ và Indonesia | QĐ số 1719/QĐ-BCT ngày 6/7/2021 |
Cục Phòng vệ thương mại lưu ý trong trường hợp doanh nghiệp đã được cấp miễn trừ cho năm 2021 sắp sử dụng hết khối lượng miễn trừ được cấp, doanh nghiệp có thể nộp Hồ sơ bổ sung miễn trừ theo quy định tại bất cứ thời điểm nào trong năm 2021 .