|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Tiếp nhận đề nghị miễn trừ áp thuế CBPG, CTC sản phẩm thép, đường mía, bột ngọt

15:56 | 10/09/2021
Chia sẻ
Cục Phòng vệ thương mại chính thức tiếp nhận hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá và chống trợ cấp tháng 9/2021 với nhiều sản phẩm như thép không gỉ cán nguội, thép mạ, thép hình chữ H, đường mía, bột ngọt, sorbitol...

Cục Phòng vệ thương mại (Bộ Công Thương) vừa đề nghị các doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện được miễn trừ nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá (CBPG) và chống trợ cấp (CTC) trước 17h ngày 9/10/2021.

Mã vụ việc

Sản phẩm

Mã HS liên quan

Nước / Vùng lãnh thổ xuất xứ

Quyết định

AD01

Thép không gỉ cán nguội

7219.32.00, 7219.33.00, 7219.34.00, 7219.35.00, 7219.90.00, 7220.20.10, 7220.20.90, 7220.90.10, 7220.90.90.

Trung Quốc, Indonesia, Malaysia và Đài Loan – Trung Quốc

QĐ số 3162/QĐ-BCT ngày 21/10/2019

AD02

Thép mạ

7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.12, 7210.49.13, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.12, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.30.90, 7212.50.13, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7212.60.91, 7212.60.99, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91

Trung QuốcHàn Quốc

QĐ số 3023/QĐ-BCT ngày 20/11/2020

AD03

Thép hình chữ H

7216.33.11, 7216.33.19, 7216.33.90, 7228.70.10, 7228.70.90

Trung Quốc

QĐ số 3024/QĐ-BCT ngày 20/11/2020

AD12

Malaysia

QĐ số 1975/QĐ-BCT ngày 18/8/2021

AD04

Thép phủ màu

7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99

Trung QuốcHàn Quốc

QĐ số 1283/QĐ-BCT ngày 20/4/2021

AD05

Nhôm thanh định hình

7604.10.10, 7604.10.90, 7604.21.90, 7604.29.10, 7604.21.90

Trung Quốc

QĐ số 1282/QĐ-BCT ngày 20/4/2021

AD07

Plastic và sản phẩm bằng plastic làm từ các polyme từ propylen

3920.20.10, 3920.20.91

Trung Quốc,  Thái Lan và Malaysia

QĐ số 1900/QĐ-BCT ngày 20/7/2020

AD08

Thép cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm

7209.16.10; 7209.16.90; 7209.17.10; 7209.17.90; 7209.18.91; 7209.18.99; 7209.26.10; 7209.26.90; 7209.27.10; 7209.27.90; 7209.28.10; 7209.28.90; 7209.90.90; 7211.23.20; 7211.23.30; 7211.23.90; 7211.29.20; 7211.29.30; 7211.29.90; 7225.50.90

Trung Quốc

QĐ số 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020

AD09

Bột ngọt

2922.42.20

Trung QuốcIndonesia

QĐ số 1933/QĐ-BCT ngày 22/7/2020

AD10

Sợi dài làm từ polyester

5402.33.00, 5402.46.00 và 5402.47.00

Trung Quốc, Ấn Độ, IndonesiaMalaysia

QĐ số 2080/QĐ-BCT ngày 31/8/2021

AD13 - AS01

Đường mía

1701.13.00, 1701.14.00 và 1701.99.10, 1701.99.90, 1701.91.00 và 1702.90.91

Thái Lan

QĐ số 1578/QĐ-BCT ngày 15/6/2021

AD14

Sorbitol

2905.44.00, 3824.60.00

Trung Quốc, Ấn Độ và Indonesia

QĐ số 1719/QĐ-BCT ngày 6/7/2021

Cục Phòng vệ thương mại lưu ý trong trường hợp doanh nghiệp đã được cấp miễn trừ cho năm 2021 sắp sử dụng hết khối lượng miễn trừ được cấp, doanh nghiệp có thể nộp Hồ sơ bổ sung miễn trừ theo quy định tại bất cứ thời điểm nào trong năm 2021 .

Như Huỳnh