So sánh giá vàng hôm nay 28/12: Vàng tăng không vượt quá 350.000 đồng/lượng
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 28/12/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 29/12
Tại thời điểm khảo sát, giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh đồng loạt tăng trở lại so với phiên giao dịch thứ Bảy (26/12).
Hiện tại, vàng miếng SJC ở hướng mua vào bán ra tăng dao động từ 50.000 - 200.000 đồng/lượng.
Cửa hàng Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào vàng SJC cao nhất là 55,60 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra tại hệ thống Doji chi nhánh Hà Nội đạt ngưỡng là 56,00 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh vàng SJC tăng 100.000 đồng/lượng ở cả chiều hướng mua bán.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 26/12 | Phiên hôm nay 28/12 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,35 | 55,85 | 55,40 | 55,92 | +50 | +70 |
Hà Nội | 55,35 | 55,87 | 55,40 | 55,90 | +50 | +70 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,25 | 55,80 | 55,40 | 56,00 | +150 | +200 |
TP HCM | 55,25 | 55,85 | 55,30 | 55,90 | +50 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,30 | 55,80 | 55,45 | 55,95 | +150 | +150 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,30 | 55,85 | 55,45 | 55,95 | +150 | +100 |
Hà Nội | 55,30 | 55,85 | 55,45 | 55,95 | +150 | +100 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,32 | 55,78 | 55,48 | 55,94 | +160 | +160 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,40 | 55,70 | 55,60 | 55,85 | +200 | +150 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,35 | 55,80 | 55,45 | 55,90 | +100 | +100 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 28/12/2020
Giá vàng 24K trong phiên giao dịch đầu tuần tiếp đà tăng tại các hệ thống trên toàn quốc. Doanh nghiệp Mi Hồng và Doji điều chỉnh giá mua bán tăng không vượt quá 350.000 đồng/lượng.
Giá trần mua bán cao nhất lần lượt tương ứng tại doanh nghiệp Mi Hồng là 54,55 triệu đồng/lượng và 55,35 triệu đồng/lượng ở tập đoàn Doji
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 26/12 | Phiên hôm nay 28/12 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 54,10 | 54,80 | 54,35 | 55,05 | +250 | +250 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,80 | 55,00 | 54,05 | 55,35 | +250 | +350 |
TP HCM | 53,80 | 55,00 | 54,05 | 55,35 | +250 | +350 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,80 | 54,80 | 54,00 | 55,00 | +200 | +200 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,95 | 54,75 | 54,28 | 55,08 | +330 | +330 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,85 | 54,95 | 54,00 | 55,10 | +150 | +150 |
Mi Hồng | TP HCM | 54,20 | 54,55 | 54,55 | 54,90 | +350 | +350 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 28/12/2020
Doanh nghiệp Mi Hồng điều chỉnh giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào và bán ra tăng nhiều nhất 300.000 đồng/lượng.
Giá trần mua bán được hệ thống Doji niêm yết lần lượt là 40,51 triệu đồng/lượng và 42,51 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 26/12 | Phiên hôm nay 28/12 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 39,25 | 41,25 | 39,44 | 41,44 | +190 | +190 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 40,25 | 42,25 | 40,51 | 42,51 | +260 | +260 |
TP HCM | 40,25 | 42,25 | 40,51 | 42,51 | +260 | +260 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,81 | 41,21 | 40,06 | 41,46 | +250 | +250 |
Mi Hồng | TP HCM | 36,30 | 38,30 | 36,60 | 38,60 | +300 | +300 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Giá vàng giao ngay tăng 0,87% lên 1.895 USD/ounce theo Kitco, vàng giao tháng 2/2021 tăng 0,88% lên 1.899 USD/ounce, ghi nhận vào lúc 12h00.
Qui đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (23.220 đồng), giá vàng thế giới tương đương 53,01 triệu đồng/lượng, thấp hơn 2,99 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.