So sánh giá vàng hôm nay 26/1: Vàng tiếp tục tăng nhẹ
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 chiều ngày 26/1/2021
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 27/1
Tại thời điểm khảo sát, giá vàng SJC đang được ngưỡng cao nhất là 56,32 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,72 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá mua vào tại tập đoàn Phú Quý và Doji tăng nhiều nhất 250.000 đồng/lượng và giá bán ra tăng 200.000 đồng/lượng tại PNJ.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC tiếp đà tăng không nhiều quá 250.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với phiên trước đó.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 25/1 | Phiên hôm nay 26/1 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 56,00 | 56,55 | 56,20 | 56,70 | +200 | +150 |
Hà Nội | 56,00 | 56,57 | 56,20 | 56,72 | +200 | +150 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 56,05 | 56,45 | 56,30 | 56,65 | +250 | +200 |
TP HCM | 56,05 | 56,45 | 56,30 | 56,70 | +250 | +200 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 56,07 | 56,45 | 56,32 | 56,65 | +250 | +200 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 56,00 | 56,50 | 56,20 | 56,70 | +200 | +200 |
Hà Nội | 56,00 | 56,50 | 56,20 | 56,70 | +200 | +200 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 56,08 | 56,43 | 56,32 | 56,62 | +240 | +190 |
Mi Hồng | TP HCM | 56,20 | 56,38 | 56,40 | 56,57 | +200 | +190 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 56,10 | 56,45 | 56,35 | 56,65 | +250 | +200 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 chiều ngày 26/1/2021
Hiện tại, giá vàng 24K tại hệ thống Mi Hồng đang niêm yết chiều mua vào cao nhất là 54,60 triệu đồng/lượng và 55,30 triệu đồng/lượng tại Bảo Tín Minh Châu.
Giá mua bán vàng nữ trang 24k tại thời điểm khảo sát tăng không quá 150.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 25/1 | Phiên hôm nay 26/1 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 54,35 | 55,05 | 54,40 | 55,10 | +50 | +50 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 54,28 | 55,08 | 54,35 | 55,20 | +70 | +120 |
TP HCM | 54,28 | 55,08 | 54,35 | 55,20 | +70 | +120 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 54,30 | 55,20 | 54,30 | 55,20 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 54,15 | 54,95 | 54,25 | 55,05 | +100 | +100 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 54,05 | 55,15 | 54,20 | 55,30 | +150 | +150 |
Mi Hồng | TP HCM | 54,60 | 54,90 | 54,60 | 54,90 | - | - |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 chiều ngày 26/1/2021
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18K tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 40,40 triệu đồng/lượng và 42,40 triệu đồng/lượng chiều bán ra.
Nhìn chung, vàng nhẫn 18K ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại hệ thống Doji tăng nhiều nhất 90.000 đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 25/1 | Phiên hôm nay 26/1 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 39,44 | 41,44 | 39,48 | 41,48 | +40 | +40 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 40,31 | 42,31 | 40,40 | 42,40 | +90 | +90 |
TP HCM | 40,31 | 42,31 | 40,40 | 42,40 | +90 | +90 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,96 | 41,36 | 40,04 | 41,44 | +80 | +80 |
Mi Hồng | TP HCM | 36,70 | 38,70 | 36,70 | 38,70 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Giá vàng giao ngay tăng 0,03% lên 1.856 USD/ounce theo Kitco, vàng giao tháng 2/2021 tăng 0,01% lên 1.855 USD/ounce, ghi nhận vào lúc 12h00.
Qui đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (23.160 đồng), giá vàng thế giới tương đương 51,79 triệu đồng/lượng, thấp hơn 4,93 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.