Mưa cổ tức tiền mặt sau ngày Quốc khánh, cao nhất 40-76%
Một số doanh nghiệp có tỉ lệ cổ tức cao như:
Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội (Habeco - Mã: BHN) dự kiến 6/9 là ngày giao dịch không hưởng quyền nhận cổ tức bằng tiền mặt tỉ lệ 75,57%, tức mỗi cổ phiếu BHN được nhận 7.557 đồng. Ngày thanh toán là 1/10.
Với vốn điều lệ 2.318 tỉ đồng, Habeco sẽ chi khoảng 1.750 tỉ đồng cho đợt cổ tức này. Trong đó cổ đông lớn nhất là Bộ Công thương sở hữu 81,79% ước tính sẽ nhận về 1.433 tỉ đồng, cổ đông lớn thứ hai là Carlsberg sở hữu 17,34% vốn sẽ nhận về 304 tỉ đồng.
CTCP Thuốc thú y Trung ương Navetco (Mã: VET) dự kiến trả cổ tức bằng tiền mặt tỉ lệ 40%, tức mỗi cổ phiếu VET được nhận 4.000 đồng.
Với gần 16 triệu cổ phiếu đang lưu hành, Navetco sẽ chi khoảng 64 tỉ đồng cho đợt cổ tức này. Năm 2017, Navetco cũng trả cổ tức tiền mặt với tỉ lệ lên tới 41,36%.
CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông (Mã: RAL) dự tính trả cổ tức tiền mặt tỉ lệ 25%, tức mỗi cổ phiếu RAL được nhận 2.500 đồng. Ngày giao dịch không hưởng quyền là 6/9, ngày thanh toán là 1/10.
Với vốn điều lệ 115 tỉ đồng, ước tính Rạng Đông sẽ chi khoảng 29 tỉ đồng cho đợt cổ tức này. Năm 2018, công ty trả cổ tức tiền mặt theo hai đợt, tổng tỉ lệ 50%. Năm 2017 và 2016, tỉ lệ cổ tức tiền mặt cũng ở mức cao, lần lượt là 50% và 45%.
Mới đây, kho hàng của Rạng Đông ở phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân bốc cháy, thiệt hại ước tính 150 tỉ đồng.
Danh sách doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức tuần tới trên HOSE, HNX, UPCoM (Tổng hợp từ VNDirect)
STT | Mã CK | Sàn | Nội dung chi tiết | Ngày GDKHQ | Ngày chốt | Ngày thực hiện |
1 | C69 | HNX | Phát hành thêm 5 triệu cp cho CĐHH, giá 10.000 đ/cp, tỉ lệ 50% | 3/9 | 4/9 | |
2 | TVB | HOSE | Phát hành thêm 24,3 triệu cp cho CĐHH, giá 10.000 đ/cp, tỉ lệ 100% | 3/9 | 4/9 | |
3 | EMS | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 (1.200 đ/cp) | 9/9 | 10/9 | 10/10 |
4 | SC5 | HOSE | Trả cổ tức năm 2018 (2.000 đ/cp) | 9/9 | 10/9 | 10/10 |
5 | DMC | HOSE | Trả cổ tức năm 2018 (2.500 đ/cp) | 9/9 | 10/9 | 26/9 |
6 | HJS | HNX | Trả cổ tức đợt 2/2018 (1.000 đ/cp) | 9/9 | 10/9 | 25/9 |
7 | MCT | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 (600 đ/cp) | 9/9 | 10/9 | 17/9 |
8 | TVM | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 (450 đ/cp) | 6/9 | 9/9 | 22/10 |
9 | NTF | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 (1.000 đ/cp) | 6/9 | 9/9 | 10/10 |
10 | BHN | HOSE | Trả cổ tức năm 2017 (7.557 đ/cp) | 6/9 | 9/9 | 1/10 |
11 | VET | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 (4.000 đ/cp) | 6/9 | 9/9 | 1/10 |
12 | CTR | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 (1.000 đ/cp) | 6/9 | 9/9 | 27/9 |
13 | VNC | HNX | Trả cổ tức đợt 1/2019 (500 đ/cp) | 6/9 | 9/9 | 26/9 |
14 | PHR | HOSE | Trả cổ tức đợt 2/2018 (500 đ/cp) | 6/9 | 9/9 | 25/9 |
15 | RAL | HOSE | Trả cổ tức đợt 1/2019 (2.500 đ/cp) | 6/9 | 9/9 | 24/9 |
16 | VCW | UPCOM | Trả cổ tức đợt 2/2019 (800 đ/cp) | 6/9 | 9/9 | 20/9 |
17 | CTR | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỉ lệ 17,1% | 6/9 | 9/9 | |
18 | POS | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 (700 đ/cp) | 5/9 | 6/9 | 7/10 |
19 | SAB | HOSE | Trả cổ tức đợt 3/2018 (1.500 đ/cp) | 5/9 | 6/9 | 27/9 |
20 | VNM | HOSE | Trả cổ tức đợt 1/2019 (2.000 đ/cp) | 5/9 | 6/9 | 26/9 |
21 | DNW | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 (800 đ/cp) | 5/9 | 6/9 | 25/9 |
22 | ABT | HOSE | Trả cổ tức đợt 1/2019 (2.000 đ/cp) | 5/9 | 6/9 | 20/9 |
23 | CAV | HOSE | Trả cổ tức năm 2019 (2.500 đ/cp) | 5/9 | 6/9 | 20/9 |
24 | TA9 | HNX | Trả cổ tức năm 2018 (1.500 đ/cp) | 5/9 | 6/9 | 20/9 |
25 | CTX | HNX | Cổ phiếu thưởng, tỉ lệ 199,4% | 5/9 | 6/9 | |
26 | DS3 | HNX | Trả cổ tức đợt 1/2018 (200 đ/cp) | 4/9 | 5/9 | 12/9 |
27 | DS3 | HNX | Trả cổ tức đợt 2/2018 (200 đ/cp) | 4/9 | 5/9 | 3/10 |
28 | DS3 | HNX | Trả cổ tức đợt 3/2018 (300 đ/cp) | 4/9 | 5/9 | 21/10 |
29 | BMJ | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 (1.500 đ/cp) | 4/9 | 5/9 | 27/9 |
30 | QHW | UPCOM | Trả cổ tức năm 2018 (1.200 đ/cp) | 4/9 | 5/9 | 16/9 |
31 | NLG | HOSE | Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỉ lệ 8,23% | 4/9 | 5/9 |